Giá gạch ống Thành Tâm

74 / 100

Giá gạch ống Thành Tâm hôm nay, giá cả có nhiều chuyển biến. Tại Miền Nam, công ty thép Mạnh Dũng là công ty chuyên phân phối các loại gạch xây dựng cho những công trình lớn nhỏ tại TPHCM. Và bao gồm các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai,..

Giá gạch ống Thành Tâm

Giá gạch ống Thành Tâm – Báo giá gạch xây dựng Tại Thép Mạnh Dũng

Giá gạch ống Thành Tâm

Mọi thắc mắc xin gọi về hotline để được hỗ trợ: 0313694028 – 0919741066 – 0988707505

STT

Sản phẩm

Đơn vị

Quy cách

Đơn giá (VNĐ)

1

Gạch ống Phước Thành

Viên

8 x 8 x 18

1.080

2

Gạch đinh Phước Thành

Viên

4 x 8 x 18

1.080

3

Gạch ống Thành Tâm

Viên

8 x 8 x 18

1.090

4

Gạch đinh Thành Tâm

Viên

4 x 8 x 18

1.090

5

Gạch ống Đồng tâm 17

Viên

8 x 8 x 18

950

6

Gạch đinh Đồng Tâm 17

Viên

4 x 8 x 18

950

7

Gạch ống Tám Quỳnh

Viên

8 x 8 x 18

1.090

8

Gạch đinh Tám Quỳnh

Viên

4 x 8 x 18

1.090

9

Gạch ống Quốc Toàn

Viên

8 x 8 x 18

1.090

10

Gạch đinh Quốc Toàn

Viên

4 x 8 x 18

1.090

11

Gạch an bình

Viên

8 x 8 x 18

850

12

Gạch hồng phát đồng nai

Viên

4 x 8 x 18

920

13

Gạch block 100x190x390

Viên

100x190x390

5.500

14

Gạch block 190x190x390

Viên

190x190x390

11.500

15

Gạch block 19*19*19

Viên

19*19*19

5800

16

Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18

Viên

8x8x18

1.300

17

Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18

Viên

4x8x18

1.280

Bảng báo giá gạch xây dựng

STT Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá (VNĐ)
1 Gạch đặc Tuynel 205x98x55 980 đ/viên
2 Gạch cốt liệu tái chế 220x105x60 510 đ/viên
3 Gạch đặc cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
4 Gạch lỗ cốt liệu 220x105x60 780 đ/viên
5 Gạch đặc Thạch Bàn 205x98x55 1750 đ/viên
6 Gạch Tuynel 2 lỗ 205x98x55 990 đ/viên
7 Gạch không trát 2 lỗ 210x100x60 2900 đ/viên
8 Gạch không trát 2 lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
9 Gạch đặc không trát xám 210x100x60 4100 đ/viên
10 Gạch đặc không trát sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
11 Gạch đặc không trát khổ lớn 300x150x70 26.500 đ/viên
12 Gạch không trát 3 lỗ 210x100x60 5600 đ/viên
13 Gạch không trát 11 lỗ xám 210x100x60 3300 đ/viên
14 Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210x100x60 6200 đ/viên
15 Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 3500 đ/viên
16 Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 3600 đ/viên
17 Ngói sóng 305x400x13 14.800 đ/viên
18 Gạch lát nền giả cổ 300x150x50 14.500 đ/viên
19 Ngói hài ri 220x145x15 Liên hệ
20 Gạch lát nền nem tách 300x300x15 Liên hệ
21 Gạch lát nền Cotto 400×400 hoặc 300×300 Liên hệ
22 Ngói hài cổ 200x150x12 Liên hệ
23 Ngói con sò 200x150x12 Liên hệ
24 Ngói màn chữ thọ 200x150x13 Liên hệ

Tin liên quan

Cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây dựng

Xi măng xây dựng

Thông tin về bảng báo giá

  • Giá cả trong bảng chưa bao gồm thuế VAT
  • Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị  đến khi có thông báo giá mới.
  • Hình thức thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
  • Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng giữa hai bên
  • Giao hàng tận nơi tại địa bàn TPHCM, và các tỉnh lân cận
  • Thời gian giao hàng trong vòng 1-2 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng

Gạch ống là gì? Gạch ống được dùng làm gì?

Gạch ống là loại gạch đất nung truyền thống xưa nay. Được sản xuất từ đất sét nung ở nhiệt độ cao, phơi khô thành viên gạch màu đỏ cứng và chắc.

Đặc điểm:

–Gạch ống là dạng gạch được sử dụng rộng rãi, giá thành lại rẻ

– Xây dựng với độ bền cao

– Là vật liệu rất dễ vỡ, hao hụt trong quá trình vận chuyển.

– Độ chịu lực thấp.

– Quá trình sản xuất ra sản phẩm, sản sinh ra môi trường nhiều lượng khí độc hại, ô nhiễm môi trường.

– Trọng lượng viên gạch khoảng 2kg. Khả năng hút ẩm từ 14%-18%.

Quy cách: 

Thông thường kích thước gạch nung 2 lỗ: 220 x105 x60 mm. Kích thước gạch nung 4 lỗ: 80x 80x 180mm, gạch đặc 100, gạch đặc 150, gạch 3 lỗ, gạch 6 lỗ.

Ứng dụng:

 Hiện nay gạch ống vẫn là vật liệu phổ biến trong xây dựng các công trình nhà ở, công trình công cộng (bệnh viện, trường học, công viên…).

Bảng báo giá cát đá xây dựng – Hotline: 0313694028 – 0919741066 – 0988707505

Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.

 

Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng

STT CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10%
1 Cát xây tô 140.000 150.000
2 Cát bê tông loại 1
225.000 235.000
3 Cát bê tông loại 2
200.000 210.000
4 Giá cát lấp 120.000 130.000

Bảng báo giá đá xây dựng

STT TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT 10% GHI CHÚ
3 Đá 1 x 2 (đen) 230.000 240.000  
4 Đá 1 x 2 (xanh) 340.000 350.000  
5 Đá mi bụi
190.000 200.000  
5 Đá mi sàng
200.000 210.000  
6 Đá 0 x 4 loại 1
210.000 220.000  
6 Đá 0 x 4 loại 2
200.000 210.000  
7 ĐÁ 4 X 6 240.000 250.000  
7 ĐÁ 5 X 7 240.000 250.000

Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?

a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)

Sử dụng đất sét là nguyên liệu chính để tạo ra gạch đất nung. Đất sét được nung ở nhiệt độ cao, phơi khô tạo thành những viên gạch có màu đỏ nâu cứng chắc. Loại gạch này hiện đang được rất nhiều khách hàng sử dụng để xây dựng công trình nhà ở và các công trình công cộng. Gạch đất nung sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như có giá thành rẻ, dễ kiếm, độ bền cao, trọng lượng tương đối.

Tuy nhiên, loại gạch này không được đánh giá cao về khả năng chịu lực. Trong quá trình xây dựng dễ rơi, vỡ làm hao hụt nguyên liệu.

b. Gạch tàu

Gạch tàu là loại gạch chủ yếu được làm từ đất nung. Được nung ở nhiệt độ cao như các loại gạch nung truyền thống khác, có màu đỏ nâu dễ nhận biết.

Loại gạch này thường có ưu điểm đó là ấm vào mùa đông và mát vào mùa hè. Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ được đánh giá cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, gạch tàu cũng được đánh giá là dễ vỡ khi có trọng tải quá lớn đè lên, chịu lực thấp, gạch dễ bị bám rêu hay bạc màu theo thời gian.

Gạch tàu thường được lựa chọn để lát sàn nhà, lát sân vườn, sân đình, chòi, vỉa hè, đường đi, thềm cầu thang

c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block

Gạch block là một loại gạch được làm từ xi măng. Có độ bền cao nhờ công nghệ tăng cường lực ép hoặc rung, hoặc cả ép và rung. Loại gạch này gồm các loại như: gạch xi măng cốt liệu, gạch papanh, gạch bê tông nhẹ. Gạch bê tông thủ công, gạch ống, gạch polymer hóa…

Gạch block có cường độ kháng uốn là 43kg/cm2. Cường độ chịu nén từ 130 – 150kg/cm2, độ hút ẩm từ 8 – 10%, độ chịu nhiệt là 1000 độ C. Gạch block thường được ứng dụng rộng rãi trong những kiến trúc cao tầng, giá thành hợp lý, có nhiều loại khác nhau cho bạn mở rộng thêm sự lựa chọn.