0919741066

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
88 / 100

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm và những thông số đáng quan tâm. Việc tính toán khối lượng thép cực kì quan yếu do nó ảnh hưởng trực tiếp đến giá bán tìm hàng. lúc quý khách gọi tới doanh nghiệp Thép Mạnh Dũng theo tuyến phố dây nóng : 0919741066 – 0988 707 505, nhóm trả lời sẽ hướng dẫn nồng nhiệt, trả lời tận nơi những nghi vấn. Chốt đơn hàng và chuyên chở Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhanh

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thông số về tỷ trọng của Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Quy phương pháp, trọng lượng Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mang sự khác biệt khi so mang những mẫu thép hộp khác. Chúng tôi xin công khai sau đây

1/ cách tính khối lượng Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Tính khối lượng thép hộp mạ kẽm xác thực giúp các bạn có thể xác định số lượng vật tư cần phải có. sở hữu gần như cách tính. Thế nhưng, tất cả điều dùng chung công thức bên dưới:

Khối lượng thép (kg) = [ 2xT(mm)xA1(mm)+A2(mm)- 4xT(mm)xT(mm)] z tỷ trọng (g/cm3) x 0,001xL(m)

Trong đó:

+ T: độ dày

+ W: chiều rộng

+ L: chiều dài

+ A: cạnh

+ A1: cạnh 1

+ A2: cạnh 2

+ I.D: trục đường kính trong

+ O.D: đường kính ngoài

2/ Barem thép hộp mạ kẽm

Quý khách hàng có thể tham khảo bảng barem chính xác nhất về bảng báo giá thép hộp mạ kẽm dưới đây.

a/ Barem thép hộp chữ nhật mạ kẽm

TÊN HÀNG ĐỘ DÀY (mm) KL/MÉT KL/CÂY
13×26 0.6 0.365 2.19
1.0 0.604 3.62
1.2 0.723 4.34
1.5 0.901 5.41
20 x 40 0.6 0.562 3.37
1.0 0.934 5.60
1.5 1.395 8.37
2.0 1.853 11.12
25×50 0.6 0.704 4.22
1.0 1.170 7.02
1.5 1.749 10.49
2.0 2.324 13.94
2.5 2.895 17.37
30 x 60 0.7 0.985 5.91
1.0 1.405 8.43
1.5 2.102 12.61
2.0 2.795 16.77
2.5 3.483 20.90
3.0 4.168 25.01
40×80 0.8 1.502 9.01
1.0 1.876 11.26
1.5 2.808 16.85
2.0 3.737 22.42
2.5 4.661 27.97
3.0 5.581 33.49
50 x 100 0.9 2.113 12.68
1.0 2.347 14.08
1.5 3.515 21.09
2.0 4.679 28.07
2.5 5.838 35.03
3.0 6.994 41.96
60 x 120 1.1 3.099 18.59
1.5 4.221 25.33
2.0 5.621 33.73
2.5 7.016 42.10
3.0 8.407 50.44

b/ Barem thép hộp vuông mạ kẽm

QUY CÁCH ĐỘ DÀY (MM) KG/CÂY 6M
Vuông 20 * 20 0.7 2.53
1 3.54
1.5 5.14
2 6.63
Vuông 25 * 25 0.7 3.19
1 4.48
1.5 6.56
2 8.52
Vuông 30 * 30 0.7 3.85
1 5.43
1.5 7.97
1.8 9.44
2 10.4
2.5 12.72
Vuông 40 * 40 0.7 5.16
1 7.31
1.5 10.8
2 14.17
2.8 19.33
3 20.57
Vuông 50 * 50 1 9.19
1.5 13.62
2 17.94
2.5 22.14
3 26.23
3.5 30.2
Vuông 60 * 60 1.1 12.16
1.5 16.45
2 21.7
2.5 26.85
3 31.88
3.5 36.79
Vuông 90 * 90 1.5 24.93
2 33.01
2.5 40.98
3 48.83
3.5 56.58
4 64.21

Bảng giá thép hộp mạ kẽm 2020

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm, kê khai đơn giá phụ thuộc vào khối lượng đặt tìm. Mời quý quý khách tham khảo bảng báo giá sở hữu ĐVT của mỗi sản phẩm là: 6m/cây

1/ Giá thép hộp mạ kẽm Việt Nhật

STT Độ dày Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Đơn giá Thép hộp vuông mạ kẽm Đơn giá
1 0.8 10*20 36,900 14*14 31,900
2 0.9 41,200 36,300
3 1.0 45,000 40,700
4 0.8 13*26 45,900 16*16 38,200
5 0.9 51,500 42,800
6 1.0 56,800 49,000
7 1.2 66,900 61,800
8 0.8 20*40 67,800 20*20 46,900
9 1.0 68,000 59,800
10 1.2 103,100 68,900
11 1.4 119,900 78,400
12 1.8 145,900 103,000
13 1.0 25*50 108,000 25*25 69,700
14 1.2 120,000 83,700
15 1.4 149,200 97,400
16 1.8 176,000 118,00
17 2.0 213,8000 145,600
18 1.0 30*60 130,200 30*30 85,800
19 1.2 157,000 101,000
20 1.4 183,900 118,000
21 1.8 220,000 148,900
22 2.0 262,000 165,200
23 2.5 318,400 225,000
24 1.0 40*80 175,400 40*40 106,800
25 1.2 212,000 136,900
26 1.4 248,700 161,700
27 1.8 315,600 204,500

 

2/ Giá thép hộp mạ kẽm hòa phát (Thép hộp vuông mạ kẽm)

STT Quy cách Độ dày Đơn giá
1 16*16 0.9 41,600
2 1.0 46,200
3 1.2 54,600
4 1.4 61,400
5 20*20 1.0 58,000
6 1.2 68,800
7 1.4 77,500
8 1.8 99,300
9 2.0 110,300
10 25*25 1.2 72,700
11 1.5 85,800
12 1.4 96,400
13 1.8 126,000
14 2.0 135,000
15 30*30 1.0 87,100
16 1.2 103,700
17 1.4 116,700
18 1.8 152,800
19 2.0 168,300
20 2.5 208,600
21 40*40 1.2 139,400
22 1.4 156,800
23 1.8 106,400
24 2.0 227,700
25 2.5 282,900
26 3.0 337,200
27 50*50 1.2 175,100
28 1.4 196,900
29 1.8 260,000
30 2.0 287,500

Dịch vụ hỗ trợ đặt hàng, bốc xếp hàng hóa tại Thép Mạnh Dũng

 

  • Quý người mua sẽ được báo giá xác thực giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ sở hữu sự khuyến mãi có các đơn hàng)
  • Công ty sắt thép xây dựng Thép Mạnh Dũng là đại lý cấp 1 của đa dạng nhà máy thép nổi danh. Nên giá cả được chúng tôi phân phối là chi phí phải chăng nhất
  • Sản phẩm cung ứng cho người dùng là sản phẩm xịn với tem nhãn theo đúng quy cách thức của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí, tương trợ bốc xếp ngay tại Công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe lớn đến Dự án to. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân Công trình.
  • Chúng tôi sẽ bồi hoàn nếu như người mua phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH TM DV THÉP MẠNH DŨNG

Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành Phố Hồ Chi Minh

Gmail : tnhhvlxdmanhdung@gmail.com

Website: https://vlxdtruongthinhphat.tumblr.com/

Hotline: 0919741066 – 0988 707 505 – 0908 456 999

Xem thêm

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu