Báo giá sắt cây xây dựng 2020 các loại như : việt nhật , pomina , Miền nam , hòa phát và các loại sắt nội ngoại nhập khác ! Qúy khách có thể dễ dàng so sánh giá với năm cũ để thấy sự biến động báo giá so với năm mới. Thép Mạnh Cường Phát luôn đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách. Quy trình làm việc khoa học sẽ đem lại chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Báo giá sắt cây xây dựng 2020 các loại như : việt nhật , pomina , Miền nam , hòa phát và các loại săt nội ngoại nhập khác !
Chúng tôi luôn cập nhật thông tin giá sắt thép xây dựng mỗi ngày. Xem xét và chọn mua với số lượng phù hợp với tài chính của doanh nghiệp sẽ giúp công trình của bạn tiết kiệm nhiều chi phí hơn.
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
Bảng báo giá thép Hòa Phát đi kèm với các thông tin bên dưới. Chúng tôi sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Chúng tôi sẽ điều chỉnh bảng báo giá thép Việt Nhật để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc.
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
Bảng báo giá thép xây dựng Posco cập nhật 24/24h. Gọi cho chúng tôi qua hotline bên dưới để nhận được tư vấn miễn phí
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Pomina
Vì bảng báo giá thép Pomina có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Sắt thép xây dựng có những tính chất nào?
Sử dụng sắt thép trong xây dựng cần phải hiểu rõ tính chất của chúng, đặc điểm, phân loại thép, thành phần hóa học,…
Nhiệt luyện trong lò từ quặng thép Fe2O3 và Fe3O4 dưới tác dụng của nhiệt độ được gang (%C>1,7%). Tiếp tục luyện và khử bớt Carbon trong gang sẽ được thép (%C<1,7%). Để phân biệt được thép hay gang thì phải căn cứ vào hàm lượng Carbon. Carbon được xem là vật liệu chủ yếu để làm kết cấu thép là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Bên cạnh đó người ta còn đôi khi dùng gang đúc làm gối tựa hoặc hợp kim nhôm.
Cấu trúc và thành phần hóa học của thép xây dựng
Cấu trúc tinh thể
Thép xây dựng có cấu trúc được tạo bởi:
– Ferit: Fe nguyên chất chiếm 99% thể tích, có đặc tính dẻo và mềm.
– Ximentic: Hợp chất Fe3C, vì có chứa Carbon nên cứng và giòn
– Màng Peclit: là Hỗn hợp của Fe và Fe3C, là màng đàn hồi bao quanh ferit. Thép càng cứng và kém dẻo khi màng càng dày
Thành phần hóa học
– Fe chiếm 99%
– C: Có hàm lượng nhỏ hơn 1,7%. Thép sẽ có cường độ càng lớn khi lượng C càng cao nhưng sẽ rât khó gia công và khó hàn. Yêu cầu xây dựng có: %C<0,22%.
– Các thành phần có lợi
+ P: Giảm độ dai và tính dẻo khi va chạm, thép giòn ở nhiệt độ thấp.
+ S: Nhiệt độ cao làm cho thép giòn, dễ nứt khi rèn và hàn.
+ O2N2: Làm thép giòn, cấu trúc không thuần nhất
Ngoài ra trong thép hợp kim còn có thêm một số thành phần Ni, Cr, Cu… tính chất của thép sẽ được cải thiện
Công ty Thép Mạnh Cường Phát – cung cấp nguồn vật liệu xây dựng đến mọi công trình
Việc xây dựng cơ sở hạ tầng luôn đòi hỏi cao, kéo theo nhiều đại lý, công ty kinh doanh vật tư sắt thép ra đời. Tuy nhiên, để tránh trường hợp tiền mất tật mang thì quý khách nên tìm hiểu đại lý đó thất kĩ càng. Tìm hiểu về giá trị cũng như là chất lượng sản phẩm
Liên hệ đến Công ty Thép Mạnh Cường Phát là một gợi ý tuyệt vời. Đội ngũ hướng dẫn sẽ chỉ dẫn cho khách hàng một cách chi tiết nhất. Nguồn sắt thép đã được qua kiểm chứng kĩ càng, giấy tờ đầy đủ. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Với sự hiểu biết nghề nghiệp chuyên môn cao, chúng tôi đã trở thành nhà phân phối vật liệu xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Công tác vận chuyển vật liệu xây dựng theo quy trình khoa học của chúng tôi
Công ty Thép Mạnh Cường Phát chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng từ nơi khai thác tơi tận công trình cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam
Chúng tôi cung ứng nguồn hàng đúng yêu cầu – chất lượng được qua kiểm định chặt chẽ
Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng và rất đúng hạn.
Bạn đăng băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển cát đá cho công trình.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng báo giá dịch vụ vận chuyển và bảng giá của các loại vật liệu khác cập nhật 24/24.
Công ty Thép Mạnh Cường Phát có tất cả các chi nhánh tại 23 quận huyện thuộc khu vực TPHCM. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có dịch vụ giao hàng nhanh đối với các tỉnh lân cận: Long An, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Cường Phát
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/
Trụ sở chính: E10/295 F Quốc Lộ 50. Ấp 5 Xã Phong Phú – Huyện Bình Chánh – Hồ Chí Minh
Gmail : thepcuongmanhphat@gmail.com
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505