0919741066

Địa chỉ phân phối thép ống hàn, ống đúc inox 347 / 316 / 304

79 / 100

Địa chỉ phân phối thép ống hàn, ống đúc inox 347 / 316 / 304. Với quy trình hỗ trợ khách hàng cụ thể, Vật liệu xây dựng Mạnh Dũng hiện được nhiều khách hàng biết đến là đơn vị cung ứng các loại thép ống đúc, ống hàn đúng mẫu mã, mác thép cụ thể

Địa chỉ phân phối thép ống hàn, ống đúc inox 347 / 316 / 304

Địa chỉ phân phối thép ống hàn, ống đúc inox 347 / 316 / 304

Để đánh giá chất lượng và độ uy tín của một dạng thép ống đúc thì dựa vào nhiều yếu tố. Trong đó quan trọng nhất vẫn là nhà cung cấp.

Vật liệu xây dựng Mạnh Dũng cung cấp các loại sắt thép xây dựng nói chung và sản phẩm thép ống nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài.

Công ty của chúng tôi hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình.

Chúng tôi nhập nguồn hàng từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…

Bạn có thể gửi thư qua hòm mail: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com nếu bạn muốn đặt số lượng thép ống đúc giá tốt.

Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình

Những ưu điểm phổ biến của thép ống đúc là gì?

– Chịu áp lực tốt: Cấu trúc của ống thép rỗng, thành, trọng lượng nhẹ, và rất cứng cáp nên chúng chịu được hầu hết ở các môi trường mang tính khắc nghiệt cao.Đôi với thép ống mạ kẽm, vì có lớp kẽm bao bọc bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự an mòn ô xi hóa

– Chống ăn mòn, chống oxi hóa cao: Như đã nói ở trên, thép được ráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Không gỉ sét, có thể sử dụng trong môi trường ngập mặn

– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn

Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống cũng sẽ khác nhau

Thép Ống Đúc – Thép Ống Hàn Inox 347 / 316 / 304

  • Xuất xứ: Thép Ống Đúc – Thép Ống Hàn Inox 347 / 316 / 304 đươc nhiều công ty vật liệu xây dựng tại Việt Nam nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam…

  • Mác thép:  201 – 304 – 304L – 304H – 309S – 309H – 310S – 310H – 316 – 316L – 317L – 321 – 321H – 347 – 347H – 410 – 430,904L, 330, 254SMo,duplex 2205, duplex 2507./

  • Theo tiêu chuẩn ASTM A312 – A249 – A269- A270-A450-A554-A791-A789-B674-B677-AS1163- AS1528

Quy cách của Thép Ống Hàn

Quy cách thép được biểu hiện qua các thông số: đường kính, độ dày, tiêu chuẩn độ dày, trọng lượng

Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,7
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27
Tên hàng hóa Đường kính OD Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Thép ống đúc (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

Bảng tiêu chuẩn độ dày thép ống đúc inox

TÊN SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Ống inox 347 8 1/4 13.7 1.65 1.85 2.24 2.24 3.02 3.02
Ống inox 316 10 3/8 17.1 1.65 1.85 2.31 2.31 3.20 3.20
Ống inox 304 15 1/2 21.3 2.11 2.41 2.77 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
Ống inox 347 20 3/4 26.7 2.11 2.41 2.87 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
Ống inox 347 25 1 33.4 2.77 2.90 3.38 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
Ống inox 316L 32 1 1/4 42.2 2.77 2.97 3.56 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
Ống inox 304L 40 1 1/2 48.3 2.77 3.18 3.68 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
Ống inox 304 50 2 60.3 2.77 3.18 3.91 3.91 5.54 5.54 8.74 11.07
Ống inox 347 65 2 1/2 73.0 3.05 4.78 5.16 5.16 7.01 7.01 9.53 14.02
Ống inox 316 80 3 88.9 3.05 4.78 5.49 5.49 7.62 7.62 11.13 15.24
Ống inox 304L 90 3 1/2 101.6 3.05 4.78 5.74 5.74 8.08 8.08
Ống inox 304 100 4 114.3 3.05 4.78 6.02 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
Ống inox 347 125 5 141.3 3.40 6.55 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
Ống inox 316L 150 6 168.3 3.40 7.11 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
Ống inox 304 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Ống inox 304 250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Ống inox 347 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Ống inox 316L 350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71
Ống inox 304 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49
Ống inox 304L 450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24
Ống inox 316 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01
Ống inox 304

Thông tin chi tiết xin liên hệ

Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Mạnh Dũng

Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành Phố Hồ Chi Minh

Gmail : tnhhvlxdmanhdung@gmail.com

Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/https://vlxdtruongthinhphat.blogspot.com/

Hotline: 0919741066 – 0908 456 999

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát, Thu mua phế liệu