luck8

Mua sắt cây xây dựng ở đâu giá sắt cây xây dựng

Vật liệu xây dựng bao gồm những gì?Bảng báo giá sắt thép xây dựng Công trình Miền Nam các dòng giá tốt 

Mua sắt cây xây dựng ở đâu giá sắt cây xây dựng được cập nhật như thế nào? Tất cả sẽ được giải đáp nếu đến với Thép Mạnh Cường Phát. Tại đây, với hệ thống cập nhật đầy đủ tin tức báo giá các loại sắt thép xây dựng sẽ giúp bạn nắm được tình hình tổng quan nhất. Những loại sắt thép chúng tôi phân phối gồm: thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Posco, thép Pomina,…

Mua sắt cây xây dựng ở đâu giá sắt cây xây dựng

Mua sắt cây xây dựng ở đâu giá sắt cây xây dựng ?

  • Nhà phân phối Thép Mạnh Cường Phát cung cấp đầy đủ số lượng sắt cây xây dựng của nhiều hãng thép hiện nay theo yêu cầu hợp đồng.
  • Tất cả số lượng thép cây mà chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng điều đã được kiểm định chất lượng chặt chẽ. Đạt các tiêu chuẩn trong xây dựng.
  • Mỗi sản phẩm sẽ đính kèm theo thông tin về tên vật tư, quy cách, đơn vị, trọng lượng đầy đủ
  • Sở hữu đội ngũ vận chuyển giàu kinh nghiệm, thông thuộc các tuyến đường tại TPHCM sẽ giao hàng đến tận nơi. Công ty cam kết không làm gián đoạn đến quá trình xây dựng.
  • Báo giá vật tư rõ ràng & chi tiết. Qúy khách có thể đặt hàng qua online, vừa dễ dàng lại thuận tiện
  • Ngoài ra, quý khách có thể đến tận công ty để được trao đổi kĩ hơn. Đồng thời tự động kiểm chứng chất lượng sản phẩm bằng nhiều cách thử nghiệm khác nhau

Báo giá sắt cây xây dựng 2020 các loại được tổng hợp từ Thép Mạnh Cường Phát

Tổng hợp đầy đủ báo giá các loại sắt thép đang được tiêu thụ lớn hiện nay. Dựa vào báo giá và khả năng tài chính của mỗi công trình, chúng tôi tin chắc rằng bạn sẽ tìm được loại thép phù hợp nhất

Bảng báo giá thép Pomina | Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505

bảng báo giá thép Pomina có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

Bảng báo giá thép xây dựng Posco cập nhật 24/24h. Gọi cho chúng tôi qua hotline bên dưới để nhận được tư vấn miễn phí

STTLOẠI HÀNGĐVTBaremTHÉP POSCO
1Ký hiệu trên cây sắt POSCO
2D 10 ( Cây )Độ dài (11.7m)6.1789.900
3D 12 ( Cây )Độ dài (11.7m)9.77140.785
4D 14 ( Cây )Độ dài (11.7m)13.45193.814
5D 16 ( Cây )Độ dài (11.7m)17.56253.039
6D 18 ( Cây)Độ dài (11.7m)22.23320.334
7D 20 ( Cây )Độ dài (11.7m)27.45395.554
8D 22 ( Cây )Độ dài (11.7m)33.12478.252
9D 25 ( Cây )Độ dài (11.7m)43.26623.376
10Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Nhật | Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505

Chúng tôi sẽ điều chỉnh bảng báo giá thép Việt Nhật để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc.

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam | Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505

Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất.

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát | Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505

Bảng báo giá thép Hòa Phát đi kèm với các thông tin bên dưới. Chúng tôi sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm.

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Công tác vận chuyển vật liệu xây dựng theo quy trình khoa học của chúng tôi

Công ty Thép Mạnh Cường Phát chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng từ nơi khai thác tơi tận công trình cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam.

Chúng tôi cung ứng nguồn hàng đúng yêu cầu – chất lượng được qua kiểm định chặt chẽ

Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng và rất đúng hạn.

Bạn đăng băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển cát đá cho công trình.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng báo giá dịch vụ vận chuyển và bảng giá của các loại vật liệu khác cập nhật 24/24.

Công ty Thép Mạnh Cường Phát có tất cả các chi nhánh tại 23 quận huyện thuộc khu vực TPHCM. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có dịch vụ giao hàng nhanh đối với các tỉnh lân cận: Long An, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai

Quy trình làm việc chuẩn tại Công ty Thép Mạnh Cường Phát

  • Bước 1 : Bạn có thể kết nối với chúng tôi qua email hoặc hotline. Cung cấp đầy đủ về thông tin: tên, địa chỉ giao hàng, tên hàng, thời gian giao nhận,..
  • Bước 2 : Bạn cũng có thể bàn bạc trực tiếp cho chúng tôi bằng cách đến tận công ty
  • Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
  • Bước 4: Bạn sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.

Tin liên quan

Hệ thống đại lý thép xây dựng Việt Nhật

Trọng Lượng Thép Xây Dựng Hoà Phát

Giá Thép Xây Dựng Pomina vẫn bị thép ngoại chèn ép

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài