Nội dung chính:
Với đặc tính cứng cáp, bền bỉ, ít bị biến dạng do môi trường, thép hình I300 đã và đang trở thành vật liệu chính trong ngành xây dựng, làm cầu đường… Để hiểu rõ hơn về ưu nhược điểm, đặc tính kỹ thuật và giá bán thép I300, hãy đón đọc bài viết dưới đây.
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Bảng giá thép hình I300
Thép hình | Giá (cây 6 mét) | Giá (cây 12 m) |
Thép I300 | 3.457.140 | 6.914.280 |
Thép hình I300 là gì?
Thép I300 là một sản phẩm thép hình sở hữu nhiều đặc điểm ưu việt trong cấu tạo và thiết kế. Cụ thể, nó được kết cấu chủ yếu từ sắt, cacbon và một số hợp chất khác, nên có nhiều công năng hữu dụng như độ cứng, độ bền cao, khó cháy, không bị cong vênh hay biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
I300 hiện có 3 loại cho bạn lựa chọn là thép đúc, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thông số thép hình I300
STT | Thông Số | Chi Tiết |
1 | Trọng lượng |
|
2 | Mác thép | SS400 – A36 – SM490B |
3 | Tiêu chuẩn |
|
4 | Xuất xứ |
|
5 | Chiều dài |
|
Ưu nhược điểm thép I300
Ưu điểm
- Độ cứng cao.
- Độ bền lớn.
- Không bị cong vênh hoặc biến dạng do yếu tố ngoại lực.
- Giá thành rẻ, thích hợp sử dụng trong nhiều công trình khác nhau.
- Tuổi thọ cao, trong đó loại thép mạ kẽm có thể dùng được lên tới 60 năm.
- Kết hợp linh hoạt với nguyên vật liệu khác.
- Chi phí bảo trì thấp.
- Dễ dàng mở rộng hoặc cơi nới.
- Dễ phát hiện sai sót thông qua việc quan sát.
Nhược điểm
- Khả năng xoắn ít.
Ứng dụng thép hình I300
Thép hình I300 được ứng dụng chủ yếu trong lĩnh vực:
- Công nghiệp chế tạo nhà xưởng.
- Các công trình kiến trúc
- Xây dựng nhà máy, nhà cao tầng, nhà tiền chế.
- Làm cầu đường, cẩu trục.
- Nâng và vận chuyển máy móc.
- Làm cọc nền móng
- Đóng tàu, giàn khoan…
Các đặc tính kỹ thuật của thép hình I300
Đặc tính hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Trên đây là tất tật thông tin liên quan đến đặc điểm, ưu nhược, và giá bán thép hình I300. Để đặt mua hoặc nhận báo giá chính xác theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM