Nội dung chính:
Thép ống đúc là mặt hàng được khá nhiều khách hàng cũng như các nhà đầu tư ưa chuộng sử dụng trong thời gian gần đây
Théo ông đúc được chưa làm 2 loại cơ bản gồm thép ống đúc và thép ống hàn và mỗi loại sẽ có cách thức sản xuất khác nhau
Bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về thép ống 114 kẽm cũng như mức giá chuẩn nhất hiện nay
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Tìm hiểu về thép ống 114 kẽm
Thép ống 114 kẽm là gì?
Thép ống 114 kẽm được biết đến là loại ống có đường kính lớn, chịu được áp lực cao và dễ dàng lắp đặt cũng như tái sử dụng
Loại ống này thường được sử dụng làm đường ống dẫn nước, được ứng dụng làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng hoặc sử dụng đường ống dẫn dầu mỏ, khí đốt,…
Thông tin chi tiết về thép ống 114 kẽm
Dưới đây là thông tinchi tiết về ống sắt phi 114:
- Đường kính: OD 114mm / DN100 / 4 INCH.
- Độ dày: Ống đúc 114 có độ dày từ 2mm – 30mm.
- Chiều dài: Thép ống đúc phi 114 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m – 9m – 12m.
- Tiêu chuẩn: ASTM, API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
- Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR,…
- Xuất xứ: Thép ống đúc phi 114 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam,….
- Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.
Ưu điểm của thép ống 114 kẽm
Dưới đây là những ưu điểm cơ bản, nổi bật của ống thép mạ kẽm 114:
- Loại thép ống 114 kẽm này được sản xuất với chi phí và bảo trì thấp: Việc sử dụng kẽm làm lớp mạ sẽ có tác dụng bảo vệ thép trong thời gian dài đồng thời kéo dài tuổi thọ hơn so với các loại khác.
- Cấu trúc bên trong của thép được bảo vệ bởi lớp mạ kẽm: Với lớp phủ mạ kẽm có cấu trúc luyện kim đặc trưng nhằm tạo nên khả năng chống lại những tác động về cơ học
- Bất cứ loại vật liệu xây dựng nào khi được phủ một lớp mạ kẽm đều sẽ được những người thợ phủ ngay cả những góc khó tiếp cận nhất nhằm đảm bảo chất lượng đồng đều trong suốt quá trình sử dụng.
- Thời gian chế tạo được rút ngắn và tuổi thọ của ống phi 114 được kéo dài hơn: Đối với loại thép ống đen hay ống kẽm 114 đều được nhận xét có tuổi thọ lên đến gần 50 năm ngay cả khi bạn sử dụng ở bất kỳ điều kiện môi trường nào. Dựa vào thời tiết và công trình để có thể chọn ra loại thép ống với các kích cỡ phi khác nhau, miễn sao phù hợp với công trình xây dựng.
- Bên cạnh đó, độ bền thép ống các loại cao và dễ dàng lắp đặt, kiểm tra hoặc thay thế.
Ứng dụng của thép ống 114 kẽm
Hiện nay, thép ống 114 kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống hàng ngày, đặc biệt phải kể đến như ứng dụng làm ống dẫn nước trong nhiều ngành công, nông nghiệp, hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, ống dẫn nước tưới tiêu, nước thải,…
Đặc biệt quan trọng trong ứng dụng làm ống dẫn dầu, khí đốt,…Bên cạnh đó còn là các hệ thống yêu cầu tải trọng như hệ thống khí nén, thủy lực,…
Ngoài ra, sản phẩm này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng khác nhau như xây dựng, đóng tàu, nội thất, cơ khí,…
Thành phần hóa học của thép ống 114 kẽm
Dưới đây là thành phần hóa học có trong thép ống 114 kẽm:
Tiêu chuẩn ATSM A106
Theo tiêu chuẩn ATSM A106, thép ống 114 kẽm sẽ được chia làm 3 mác khác nhau lần lượt gồm A, B và C với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau, như sau:
- Photpho (Max): 0.035 %
- Silic (Min): 0.10 %
- Đồng (Max): 0.40 %
- Niken (Max): 0.40 %
- Lưu huỳnh (Max): 0.035 %
- Crom (Max): 0.40 %
- Molypden (Max): 015 %
- Vanadi (Max): 0.08 %
Tiêu chuẩn ATSM A53
Theo tiêu chuẩn ATSM A53, thép ống phi 114 được chia làm 2 mác thép A, B với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau như sau:
- Photpho (Max): 0.05 %
- Crom (Max): 0.40 %
- Molypden (Max): 015 %
- Vanadi (Max): 0.08 %
- Lưu huỳnh (Max): 0.045 %
- Đồng (Max): 0.40 %
- Niken (Max): 0.40 %
Bảng quy cách thép ống 114 kẽm
Dưới đây là bảng quy cách thép ống 114 kẽm bạn có thể tham khảo:
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
Thép ống đúc phi 114 | 2.00 | 5.54 | 33.24 |
Thép ống đúc phi 114 | 2.50 | 6.89 | 41.34 |
Thép ống đúc phi 114 | 3.05 | 8.37 | 50.22 |
Thép ống đúc phi 114 | 3.50 | 9.56 | 57.36 |
Thép ống đúc phi 114 | 4.78 | 12.91 | 77.46 |
Thép ống đúc phi 114 | 5.50 | 14.76 | 88.56 |
Thép ống đúc phi 114 | 6.02 | 16.07 | 96.42 |
Thép ống đúc phi 114 | 6.50 | 17.28 | 103.68 |
Thép ống đúc phi 114 | 7.00 | 18.52 | 111.12 |
Thép ống đúc phi 114 | 7.50 | 19.75 | 118.50 |
Thép ống đúc phi 114 | 8.05 | 21.09 | 126.54 |
Thép ống đúc phi 114 | 8.56 | 22.32 | 133.92 |
Thép ống đúc phi 114 | 9.00 | 23.37 | 140.22 |
Thép ống đúc phi 114 | 9.50 | 24.55 | 147.30 |
Thép ống đúc phi 114 | 10.00 | 25.72 | 154.32 |
Thép ống đúc phi 114 | 10.50 | 26.88 | 161.28 |
Thép ống đúc phi 114 | 11.13 | 28.32 | 169.92 |
Thép ống đúc phi 114 | 12.00 | 30.27 | 181.62 |
Thép ống đúc phi 114 | 13.49 | 33.54 | 201.24 |
Thép ống đúc phi 114 | 14.00 | 34.63 | 207.78 |
Thép ống đúc phi 114 | 16.00 | 38.79 | 232.74 |
Thép ống đúc phi 114 | 17.12 | 41.03 | 246.18 |
Cập nhật giá thép ống 114 kẽm chuẩn và mới nhất
Dưới đây bảng cập nhật giá thép ống phi 114 chuẩn và mới nhất:
BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM PHI 114 | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | TÊN SẢN PHẨM/ QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (LY) | BAREM (KG/CÂY) | BAREM (CÂY/ BÓ) | ĐƠN GIÁ/(CÂY) Đã bao gồm 10% VAT |
1 | Thép ống kẽm phi 114 | 1.4 ly | 23.607 | 19 cây | 483.943 |
2 | 1.8 ly | 30.266 | 19 cây | 620.453 | |
3 | 2.0 ly | 33.353 | 19 cây | 683.736 | |
4 | 2.3 ly | 38.565 | 19 cây | 790.582 | |
5 | 2.4 ly | 40.129 | 19 cây | 822.644 | |
6 | 2.5 ly | 41.801 | 19 cây | 856.920 | |
7 | 2.8 ly | 46.554 | 19 cây | 954.357 | |
8 | 3.0 ly | 49.879 | 19 cây | 1.022.519 | |
9 | 3.2 ly | 53.053 | 19 cây | 1.087.586 | |
10 | 3.6 ly | 59.685 | 19 cây | 1.223.542 | |
11 | 3.8 ly | 62.643 | 19 cây | 1.284.181 | |
12 | 4.0 ly | 65.940 | 19 cây | 1.351.770 |
Đại lý phân phối thép ống 114 kẽm uy tín
Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều đại lý phân phối thép ống 114 kẽm khác nhau khiến bạn không biết đâu mới là sự lựa chọn phù hợp nhất
Hãy tham khảo ngay đến công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng – chúng tôi tự hào là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung cấp thép ống 114 kẽm nói riêng và các loại vật liệu xây dựng nói chung với mức giá hợp lý, phải chăng
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM