Nội dung chính:
Một 1 Tấn Thép Xây Dựng tại Miền Nam Giá Bao Nhiêu. Giá sắt thép xây dựng biến động qua từng ngày, do đó báo giá chúng tôi kê khai bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo. Việc tính toán giá cả cho công trình xây dựng giúp bạn sử dụng chi phí một cách tốt nhất. Gọi cho Thép Mạnh Cường Phát để được hỗ trợ nhanh nhất
Một 1 Tấn Thép Xây Dựng tại Miền Nam Giá Bao Nhiêu ?
Trong vấn đề xây dựng, hiện nay có vô số các loại sắt thép đa dạng mẫu mã và quy cách trên thị trường. Nhiều nhà sản xuất, nhiều đại lý kinh doanh nên không có gì lạ khi 1 tấn thép chênh nhau vài trăm nghìn đồng .Do đó, trước khi quý khách muốn tham khảo giá 1 tấn thép xây dựng thì quý khách phải lựa chọn loại thép nào và của nhà sản xuất nào dưới đây để nhân lên thành giá và nhân cho thuế VAT 10% thì sẽ ra giá tổng của 1 tấn thép xây dựng.
Ví dụ : Giá thép Việt Nhật hôm nay là : 9.780 đồng trên 1 ký x 1.000 = 9.780.000 đồng + 978.000 (VAT 10%) = 10.758.000 đồng trên một tấn thép xây dựng
Bảng báo giá thép xây dựng các loại – giá cả cập nhật tại kho hàng công ty Thép Mạnh Cường Phát
Đơn giá sắt thép xây dựng tại công ty Thép Mạnh Cường Phát được cập nhật một cách hằng ngày. Chúng tôi luôn chắt lọc các thông tin nóng hổi nhất. Chính xác nhất về giá các loại sắt thép 24h trong ngày hôm nay.
Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá thép Pomina thông tin đầy đủ về phân loại, trọn lượng và giá thành. Đặt hàng xin liên hệ qua:
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 61.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 96.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 226.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 283.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 473.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Chúng tôi sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá giá thép Việt Nhật là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT NHẬT |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 72.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 142.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 299.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 365.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 469.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Bảng báo giá thép Việt Mỹ cung cấp đầy đủ chi tiết. Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | VAS | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 12,450 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 12,450 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 76.400 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 126.500 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 169.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 214.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 282.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 361.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 430.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 565.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Áp dụng các tiêu chuẩn sắt thép đang phổ biến nhất hiện nay
Trên thị trường, các sản phẩm giá sắt thép xây dựng đang được áp dụng theo một số bộ tiêu chuẩn phổ biến như: Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987. Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08. Và tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.
Qúy khách có thể gọi cho công ty Thép Mạnh Cường Phát qua sđt: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505 để được tư vấn kỹ hơn. Đồng thời cập nhật chi tiết về các tiêu chuẩn mới nhất hiện nay. Xin chân thành cảm ơn quý khách.
Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép cuộn
– Thép cuộn chia thành thép cuộn dạng tròn, thép cuộn dạng dây. Với bề mặt trơn nhẵn có đường kính thông thường là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm.
– Loại thép này được cung cấp ở dạng cuộn trung bình có trọng lượng khoảng 700kg/cuộn. Đến 2.000kg/cuộn.
– Về yêu cầu kỹ thuật: Thép cuộn có đặc tính cơ lý là phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn nóng chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái để nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn thép.
– Mác thép quan trọng thường được sử dụng là : CT3, SWRM12,…
Tiêu chuẩn đối với các sản phẩm thép thanh vằn
Khi nói thép thanh vằn (thép gân) hay còn được gọi là thép cốt thép bê tông. Đặc điểm là mặt ngoài có các đường gân, có đường kính từ 10 mm đến 51 mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m/thanh. Được xuất xưởng ở dạng bó,có khối lượng trung bình từ 1.500kg/bó đến 3.000 kg/bó.
Đường kính : Các đường kính phổ biến của loại thép này là: Φ10, Φ12, Φ14, Φ16, Φ18, Φ20, Φ22, Φ25, Φ28, Φ32.
Yêu cầu kỹ thuật: Thép vằn có các tính cơ lý cũng giống như thép cuộn, phải đảm bảo được về các yêu cầu giới hạn chảy. Giới hạn bền, độ dãn dài, xác định bằng Phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính cơ lý của từng loại thép và. Phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
Mác thép thường được sử dụng: SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500