Báo giá gạch con sâu

Báo giá gạch con sâu. Hiện nay, gạch được chia ra nhiều loại, trong đó có gạch con sâu, nhiều mức giá khác nhau. Để giúp khách hàng nắm rõ hơn, công ty Mạnh Cường Phát chúng tôi sẽ cung cấp báo giá một cách đầy đủ nhất. Đồng thời dựa vào tính chất công trình và chi phí của khách hàng, chúng tôi sẽ tư vấn chọn lựa ra loại gạch phù hợp nhất

Báo giá gạch con sâu, bao gia gach con sau

Báo giá gạch con sâu – báo giá gạch xây dựng tại công ty Mạnh Cường Phát

Báo giá gạch con sâu

Bảng báo giá gạch chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá cả có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng và mức độ tiêu thụ của thị trường qua từng giao đoạn

STT

Kích thước

Cường độ nén

(Mpa)

Độ uốn

(Mpa)

Độ hút nước(%)

Độ mài mòn

(g/cm2)

Giá

(VNĐ/m)

1

60 x 110 x 220

3.1

45

>3 – <8

<0.5

80.000

2

80 x 110 x 220

4.5

50 – 60

>3.5 – <6

<0.5

85.000

3

100 x 110 x 220

5.1

60 – 70

>4.5 – <6

<0.5

90.000

4

120 x 110 x 220

7.0

60 – 80

>5 – <6

<0.5

95.000

Bảng báo giá gạch xây dựng

Báo giá bên dưới bao gồm các loại gạch được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Giá cả ở thời điểm hiện tại chỉ mang tính tham khảo

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên
2Gạch cốt liệu tái chế220x105x60510 đ/viên
3Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên
4Gạch lỗ cốt liệu220x105x60780 đ/viên
5Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên
6Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên
7Gạch không trát 2 lỗ210x100x602900 đ/viên
8Gạch không trát 2 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
9Gạch đặc không trát xám210x100x604100 đ/viên
10Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên
11Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên
12Gạch không trát 3 lỗ210x100x605600 đ/viên
13Gạch không trát 11 lỗ xám210x100x603300 đ/viên
14Gạch không trát 11 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
15Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên
16Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên
17Ngói sóng305x400x1314.800 đ/viên
18Gạch lát nền giả cổ300x150x5014.500 đ/viên
19Ngói hài ri220x145x15Liên hệ
20Gạch lát nền nem tách300x300x15Liên hệ
21Gạch lát nền Cotto400×400 hoặc 300×300Liên hệ
22Ngói hài cổ200x150x12Liên hệ
23Ngói con sò200x150x12Liên hệ
24Ngói màn chữ thọ200x150x13Liên hệ

Thông tin về bảng báo giá

  • Giá cả trong bảng chưa bao gồm thuế VAT
  • Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị  đến khi có thông báo giá mới.
  • Hình thức thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
  • Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng giữa hai bên
  • Giao hàng tận nơi tại địa bàn TPHCM, và các tỉnh lân cận
  • Thời gian giao hàng trong vòng 1-2 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng

Tin liên quan

Giá cát xây dựng

Đá xây dựng

Gạch xây dựng

Báo giá xi măng xây dựng

Khái niệm và đặc điểm của gạch con sâu

Khái niệm gạch con sâu

Gạch con sâu thuộc dòng gạch bê tông tự chèn (gạch block tự chèn). Hiện nay chúng được sử dụng rất nhiều để lát gạch vỉa hè. Thành phần để sản xuất gạch con sâu là đá mi, đá bột, cát, xi măng, bột màu, phụ gia,… trải qua công nghệ ép rung trong khuôn mẫu nên gạch đạt chất lượng cao. Nhất là về hình dáng và độ cứng, vì thế, rất được tin dùng cho các công trình vỉa hè hay sân bãi.

 Đặc điểm gạch con sâu

– Hình dáng gạch con sâu uốn éo nên còn gọi là gạch zig zag.

– Gạch con sâu gồm 2 loại là gạch con sâu mặt bóng và gạch con sâu mặt nhám.

– Gạch con sâu có 2 kích thước phổ biến là 22.5 x 11.5 cm và 23 x 11.5 cm, đi cùng đó là độ dày 6 cm và 8 cm. Trọng lượng mỗi viên gạch khoảng 3.1kg.

– Gạch con sâu rất đa dạng màu sắc như xám, đỏ, xanh, vàng,… Giúp không gian sử dụng thêm ấn tượng và thu hút.

– Gạch con sâu có cường độ Mac 200, được đánh giá rất cao ở độ cứng và khả năng chịu lực.

– Gạch con sâu thường được ứng dụng để lót sân nhà, sân vườn, lát vỉa hè, công viên, khu đô thị mới, khu dân cư, khu công nghiệp, bến cảng,…

Bảng báo giá cát xây dựng – Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505

Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.

Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng

STTCÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNGTÍNH M3GIÁ CÓ VAT 10%
1Cát xây tô150.000160.000
2Cát bê tông loại 1
245.000255.000
3Cát bê tông loại 2
200.000210.000
4Giá cát lấp140.000145.000

Bảng báo giá đá xây dựng

STTTÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNGTÍNH M3GIÁ CÓ VAT 10%GHI CHÚ
3Đá 1 x 2 (đen)295.000295.000 
4Đá 1 x 2 (xanh)430.000430.000 
5Đá mi bụi
300.000300.000 
5Đá mi sàng
290.000290.000 
6Đá 0 x 4 loại 1
270.000270.000 
6Đá 0 x 4 loại 2
250.000250.000 
7ĐÁ 4 X 6300.000300.000 
7ĐÁ 5 X 7300.000300.000

Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?

a. Gạch đất nung (gạch gốm truyền thống)

Sử dụng đất sét là nguyên liệu chính để tạo ra gạch đất nung. Đất sét được nung ở nhiệt độ cao, phơi khô tạo thành những viên gạch có màu đỏ nâu cứng chắc. Loại gạch này hiện đang được rất nhiều khách hàng sử dụng để xây dựng công trình nhà ở và các công trình công cộng. Gạch đất nung sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như có giá thành rẻ, dễ kiếm, độ bền cao, trọng lượng tương đối.

Tuy nhiên, loại gạch này không được đánh giá cao về khả năng chịu lực. Trong quá trình xây dựng dễ rơi, vỡ làm hao hụt nguyên liệu.

b. Gạch tàu

Gạch tàu là loại gạch chủ yếu được làm từ đất nung. Được nung ở nhiệt độ cao như các loại gạch nung truyền thống khác, có màu đỏ nâu dễ nhận biết.

Loại gạch này thường có ưu điểm đó là ấm vào mùa đông và mát vào mùa hè. Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ được đánh giá cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, gạch tàu cũng được đánh giá là dễ vỡ khi có trọng tải quá lớn đè lên, chịu lực thấp, gạch dễ bị bám rêu hay bạc màu theo thời gian.

Gạch tàu thường được lựa chọn để lát sàn nhà, lát sân vườn, sân đình, chòi, vỉa hè, đường đi, thềm cầu thang

c. Gạch không nung, gạch bê tông, gạch block

Gạch block là một loại gạch được làm từ xi măng. Có độ bền cao nhờ công nghệ tăng cường lực ép hoặc rung, hoặc cả ép và rung. Loại gạch này gồm các loại như: gạch xi măng cốt liệu, gạch papanh, gạch bê tông nhẹ. Gạch bê tông thủ công, gạch ống, gạch polymer hóa…

Gạch block có cường độ kháng uốn là 43kg/cm2. Cường độ chịu nén từ 130 – 150kg/cm2, độ hút ẩm từ 8 – 10%, độ chịu nhiệt là 1000 độ C. Gạch block thường được ứng dụng rộng rãi trong những kiến trúc cao tầng, giá thành hợp lý, có nhiều loại khác nhau cho bạn mở rộng thêm sự lựa chọn.

Quy trình vận chuyển vật liệu xây dựng của chúng tôi

Công ty Mạnh Cường Phát chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng từ nơi khai thác tơi tận công trình cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam

Chúng tôi có hệ thống xe tải, thuyền bè, máy múc, máy ủi. Và cả nguồn nhân lực đủ cung cấp mọi nhu cầu vận chuyển cho khách hàng.

Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng và rất đúng hạn.

Bạn đăng băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển cát đá cho công trình.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng báo giá dịch vụ vận chuyển và bảng giá của các loại vật liệu khác cập nhật 24/24.

Cung cấp cát đá, xi măng, gạch, sắt thép xây dựng tại tất cả các quận TPHCM :quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh….

Xem thêm

Báo giá gạch Đồng Tâm

Báo giá gạch Block