luck8

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai, bang bao gia gach xay dung dong nai

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai. Hiện nay, gạch được chia ra nhiều loại, tương ứng với nhiều mức giá khác nhau. Để giúp khách hàng nắm rõ hơn, công ty VLXD Mạnh Dũng chúng tôi sẽ cung cấp báo giá một cách đầy đủ nhất. Đồng thời dựa vào tính chất công trình và chi phí của khách hàng, chúng tôi sẽ tư vấn chọn lựa ra loại gạch phù hợp nhất

Bảng báo giá cát xây dựng Đồng Nai năm 2024

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai, bang bao gia gach xay dung dong nai

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai – Báo giá gạch năm 2024

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá cả có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng và mức độ tiêu thụ của thị trường qua từng giao đoạn.

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai

STTSản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá (VNĐ)
1Gạch đặc Tuynel205x98x55980 đ/viên
2Gạch cốt liệu tái chế220x105x60510 đ/viên
3Gạch đặc cốt liệu220x105x60780 đ/viên
4Gạch lỗ cốt liệu220x105x60780 đ/viên
5Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551750 đ/viên
6Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x55990 đ/viên
7Gạch không trát 2 lỗ210x100x602900 đ/viên
8Gạch không trát 2 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
9Gạch đặc không trát xám210x100x604100 đ/viên
10Gạch đặc không trát sẫm210x100x606200 đ/viên
11Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7026.500 đ/viên
12Gạch không trát 3 lỗ210x100x605600 đ/viên
13Gạch không trát 11 lỗ xám210x100x603300 đ/viên
14Gạch không trát 11 lỗ sẫm210x100x606200 đ/viên
15Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053500 đ/viên
16Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053600 đ/viên
17Ngói sóng305x400x1314.800 đ/viên
18Gạch lát nền giả cổ300x150x5014.500 đ/viên
19Ngói hài ri220x145x15Liên hệ
20Gạch lát nền nem tách300x300x15Liên hệ
21Gạch lát nền Cotto400×400 hoặc 300×300Liên hệ
22Ngói hài cổ200x150x12Liên hệ
23Ngói con sò200x150x12Liên hệ
24Ngói màn chữ thọ200x150x13Liên hệ

Lưu ý: Thông tin về bảng báo giá

  • Giá cả trong bảng chưa bao gồm thuế VAT
  • Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị  đến khi có thông báo giá mới.
  • Hình thức thanh toán: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
  • Thời hạn thanh toán: Theo thỏa thuận trong hợp đồng giữa hai bên
  • Giao hàng tận nơi tại địa bàn TPHCM, và các tỉnh lân cận
  • Thời gian giao hàng trong vòng 1-2 ngày kể từ ngày nhận được đơn đặt hàng

CÁCH TÍNH GẠCH XÂY DỰNG

Để tính toán số lượng gạch cần dùng cho công trình. Thì bạn có thể tiến hành bằng cách: dùng thước đo diện tích sàn nhà và tường của công trình cần xây. Nếu tính số lượng gạch lát nền thì bạn lấy (số đo dài x số đo rộng) sẽ cho ra kết quả diện tích bề mặt cần lát

Nhưng để tính được số lượng gạch chính xác thì bạn phải chú ý đến kích thước viên gạch. Mẫu gạch ốp tường, lát sàn, tất cả phải đảm bảo đồng bộ với nhau mới mang lại giá trị thẩm mỹ cao nhất cho công trình được.

Hiện nay, tường chia thành 2 loại là tường 1 và tường 2, tùy vào từng vùng miền mà xây theo loại tường nào. Trong đó, ở miền Bắc thì tường 1 có chiều dày là 110mm, tường 2 là 220mm, gạch được chọn xây tường có kích thước là 6,5 x 10,5 x 22cm. Ở khu vực miền Nam tường 1 dày 100mm, tường 2 dày 200mm, loại gạch sử dụng là 4 x 8 x 19cm và 8 x 8 x 19cm.

Cách tính như sau:

+ Bạn sẽ tính số lớp gạch xây cho 1m bằng công thức: n= 1/ (0,05 + 0,12)= 16,13 lớp.

+ Nếu xây theo phương pháp 4 dọc 1 ngang thì số lượng viên gạch trong 1 lớp ngang là a = (L/ (0,885 + 0,01)) x 2 = ( 5/ (0,095 x 2= 52, 632 viên). Số viên trong 1 lớp dọc là b = (l/ (0,185 + 0,010) x 2 = (5/0,195 x 2 = 51,28 viên.

+ Khi đó, số gạch có trong 1m3 xây tường 200 là: N = (n/5) x ( 1 x a+ 4 x b) = 16,13/5) x ( 1 x 52,632 + 4 x 51,28) = 832 viên.

Với những chia sẽ trên của chúng tôi. Hy vọng bạn sẽ có thêm kinh nghiệm để suy xét mức chi phí cần phải bỏ ra

Bảng báo giá gạch xây dựng Đồng Nai, bang bao gia gach xay dung dong nai

Bảng báo giá cát đá xây dựng | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999

Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.  

BÁO GIÁ CÁT – BÁO GIÁ CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG

STTCÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNGTÍNH M3GIÁ CÓ VAT 10%
1Cát xây tô140.000150.000
2Cát bê tông loại 1
225.000235.000
3Cát bê tông loại 2
200.000210.000
4Giá cát lấp120.000130.000

Bảng báo giá đá xây dựng Đồng Nai

STTTÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNGTÍNH M3GIÁ CÓ VAT 10%GHI CHÚ
3Đá 1 x 2 (đen)230.000240.000 
4Đá 1 x 2 (xanh)340.000350.000 
5Đá mi bụi
190.000200.000 
5Đá mi sàng
200.000210.000 
6Đá 0 x 4 loại 1
210.000220.000 
6Đá 0 x 4 loại 2
200.000210.000 
7ĐÁ 4 X 6240.000250.000 
7ĐÁ 5 X 7240.000250.000

Có bao nhiêu loại gạch ống xây dựng cơ bản?

A. GẠCH ĐẤT NUNG (GẠCH GỐM TRUYỀN THỐNG)

Sử dụng đất sét là nguyên liệu chính để tạo ra gạch đất nung. Đất sét được nung ở nhiệt độ cao, phơi khô tạo thành những viên gạch có màu đỏ nâu cứng chắc.

Loại gạch này hiện đang được rất nhiều khách hàng sử dụng để xây dựng công trình nhà ở và các công trình công cộng. Gạch đất nung sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như có giá thành rẻ, dễ kiếm, độ bền cao, trọng lượng tương đối.

Tuy nhiên, loại gạch này không được đánh giá cao về khả năng chịu lực. Trong quá trình xây dựng dễ rơi, vỡ làm hao hụt nguyên liệu.

B. GẠCH TÀU

Gạch tàu là loại gạch chủ yếu được làm từ đất nung. Được nung ở nhiệt độ cao như các loại gạch nung truyền thống khác, có màu đỏ nâu dễ nhận biết.

Loại gạch này thường có ưu điểm đó là ấm vào mùa đông và mát vào mùa hè. Khả năng hút ẩm tốt, tính thẩm mỹ được đánh giá cao, giá thành rẻ. Tuy nhiên, gạch tàu cũng được đánh giá là dễ vỡ khi có trọng tải quá lớn đè lên, chịu lực thấp, gạch dễ bị bám rêu hay bạc màu theo thời gian.

Gạch tàu thường được lựa chọn để lát sàn nhà, lát sân vườn, sân đình, chòi, vỉa hè, đường đi, thềm cầu thang

C. GẠCH KHÔNG NUNG, GẠCH BÊ TÔNG, GẠCH BLOCK

Bảng Báo giá gạch block Đồng Nai là một loại gạch được làm từ xi măng. Có độ bền cao nhờ công nghệ tăng cường lực ép hoặc rung, hoặc cả ép và rung. Loại gạch này gồm các loại như: gạch xi măng cốt liệu, gạch papanh, gạch bê tông nhẹ. Gạch bê tông thủ công, gạch ống, gạch polymer hóa…

Gạch block có cường độ kháng uốn là 43kg/cm2. Cường độ chịu nén từ 130 – 150kg/cm2, độ hút ẩm từ 8 – 10%, độ chịu nhiệt là 1000 độ C. Gạch block thường được ứng dụng rộng rãi trong những kiến trúc cao tầng, giá thành hợp lý, có nhiều loại khác nhau cho bạn mở rộng thêm sự lựa chọn.

Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại thị trường miền nam

Nắm bắt được nhu cầu xây dựng ngày càng cao, nên rất nhiều đơn vị chuyên hoạt động bên lĩnh vực cát đá, xi măng, sắt thép xây dựng ra đời. Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra.

Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang

Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến Công ty VLXD Mạnh Dũng của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, không lẫn tạp chất.

Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng.

Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý

Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau.

Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY TNHH KINH DOANH VẬT LIỆU XÂY DỰNG MẠNH DŨNG

Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành Phố Hồ Chi Minh

Địa chỉ: E10/295 F Quốc Lộ 50. Ấp 5 Xã Phong Phú – Huyện Bình Chánh – Hồ Chí Minh

Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/

Mạng xã hội: https://vlxdtruongthinhphat.tumblr.com/

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài