Nội dung chính:
Báo giá thép việt nhật phi 28 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 28 là gì?
Ưu điểm và ứng dụng của thép Việt Nhật Phi 28
Thông số kỹ thuật thép Việt Nhật phi 28
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D28 | 616 | 4,84 | ±4 |
Thành phần hóa học thép Việt Nhật 28
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép phi 28 Việt Nhật
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép Việt Nhật theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018
Tên sản phẩm | Chiều dài m/cây | Khối lượng/mét (kg/m) | Khối lượng/cây (kg/cây) | Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
D10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 11,7 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 11,7 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 11,7 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 11,7 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 11,7 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 11,7 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 11,7 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 11,7 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 11,7 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 11,7 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 11,7 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Giá Thép Việt Nhật Phi 28
− Bảng báo giá thép Việt Nhật 2022 mới nhất gồm các loại thép cuộn, thép cây xây dựng việt nhật phi 28. Xin lưu ý: bảng giá chung này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá thép Việt Nhật chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 28 Việt Nhật | 300 | 572,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 28 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 28
Sắt thép Việt Nhật có mấy loại?
− Để đảm bảo cung cấp được nhiều sản phẩm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng trong khu vực, công ty thép Việt Nhật đã nghiên cứu và sản xuất rất nhiều dòng sản phẩm với kích thước đa dạng như thép vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép hình, thép tròn trơn, phôi thép. Bên cạnh phôi thép được sản xuất để sử dụng cho quy trình cán thép của công ty cũng như phục vụ các ngành công nghiệp khác, những sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật còn lại đều có những đặc điểm và vai trò riêng biệt.
Thép thanh vằn
− Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m, đây là dòng sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình cần bê tông cốt thép. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
− Tùy theo từng mác thép mà độ cứng, khả năng chịu lực của dòng sản phẩm thép gân này là khác nhau. Đồng thời, mức giá thép Việt Nhật cũng khác nhau theo từng mác thép và kích thước đường kính nên các bạn nên xác định rõ nhu cầu và loại thép vằn, kích thước thép cần dùng phù hợp với công trình nhé.
Thép gân ren và khớp nối
− Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
Thép tròn trơn
− Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m. Các mác thép thường thấy của dòng thép tròn trơn Việt Nhật là SS 400; SR 295; S45C; C45; C45Mn;…
− Với khả năng chịu lực, độ bền và tính dẻo tốt, thép trơn có thể được sử dụng làm nguyên vật liệu cho gia công, kỹ thuật cơ khí và một số ngành công nghiệp sản xuất khác. Nếu các bạn có nhu cầu tìm mua thép tròn trơn Việt Nhật thì nên tìm hiểu kỹ kích thước cần sử dụng để tránh mua nhầm cũng như có ước lượng mức giá thép Việt Nhật đúng nhé.
Thép cuộn
− Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Thép sợi dài thường được dùng trong thủ công mỹ nghệ, làm giàn treo cho cây cối trong nông lâm nghiệp,… Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
Thép hình
− Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m. Thép V là dòng sản phẩm chuyên dùng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, phương tiện vận tải vì khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm, công trình.
Cách nhận biết thép Việt Nhật thật giả
− Để phân biệt các sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật hàng thật với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, cũng như phân biệt các sản phẩm thép Việt Nhật với các thương hiệu khác như thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Việt Mỹ,… thì các bạn có thể tham khảo một số biện pháp phân biệt các sản phẩm của thương hiệu Việt Nhật này nhé.
Cách nhận biết thép thanh vằn Việt Nhật
− Những sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật đều có hình hoa mai in nổi kèm theo chỉ số đường kính. Thêm vào đó, khoảng cách giữa các ký hiệu hoa mai hoặc chỉ số đường kính liên tiếp nhau thường là 1m hoặc 1.3m tùy theo đường kính của trục cán.
Cách nhận biết thép cuộn Việt Nhật
− Thép cuộn của Việt Nhật có bề mặt in chữ nổi Vina Kyoei với khoảng cách giữa các chữ khoảng 0.5m. Các chữ phải cách đều nhau, bề mặt thép nhẵn mịn và trơn, không thô ráp xù xì.
Cách nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật
− Sai số đường kính của các thanh thép tròn trơn khoảng ± 0.40mm nên có thể các bạn sẽ thấy đường kính các thanh thép không quá đều nhau. Các thanh thép tròn trơn thường không có bất cứ ký hiệu dập nổi nào trên bề mặt để đảm bảo mặt trơn của sản phẩm, nhưng các bạn có thể kiểm tra bằng hóa đơn nhập hàng từ nhà máy của đại lý. Tất cả các phiếu nhập hàng đều có kèm theo nhãn mác có ghi đầy đủ thông tin công ty, loại thép, đường kính thanh thép,…
Sắt thép Việt Nhật có tốt không?
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thép việt nhật phi 28
− Thông thường, mức giá các loại thép xây dựng đều bị ảnh hưởng bởi tình hình cung cầu của thị trường. Để đảm bảo lợi ích về kinh tế, các bạn nên ước tính số lượng sắt thép cần sử dụng cho toàn bộ công trình để liên hệ đại lý mua và vận chuyển một lần để được hưởng các mức chiết khấu ưu đãi. Bên cạnh đó, việc mua sẵn hàng sắt thép khi giá rẻ sẽ tránh được việc tốn thêm chi phí để mua thép khi giá cao.
Đơn vị uy tín cung cấp thép Việt Nhật phi 28
Lý do mua hàng tại Mạnh Dũng
Các bước mua thép Phi 28 Việt Nhật tại Mạnh Dũng
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com