Nội dung chính:
Giá sắt thép Hoà Phát phi 12 được đánh giá là ổn định nhất trong các hãng thép xây dựng khác như: Miền Nam, Việt Nhật, Pomina, Việt Úc,… Nhìn tổng quát giá thép Hoà Phát luôn nằm ở mức thấp nhưng chất lượng thép Hoà Phát đã được khẳng định từ rất lâu khi mà nó chính là hãng thép chiếm lĩnh phần lớn số 1 thị trường ở Việt Nam (trên toàn quốc)….
Báo giá thép Hoà Phát phi 12 | Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất,hỗ trợ về sau |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép hoà phát phi 12 là gì?
− Thép Phi 12 là loại sắt thép cuộn được sử dụng trong xây dựng có đường kính thông thường là 12mm. Thép phi 12 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D12 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
Ưu điểm và ứng dụng của thép Hoà Phát phi 12
− Thép Phi 12 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D12 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
− Bởi các đặc tính nổi bật của thép D12, nên thép Phi 12 là nguyên liệu chính thường xuyên được sử dụng trong sản xuất kết cấu bê tông cốt thép ở cả công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, sắt thép cuộn D12 còn chuyên dùng làm giá đỡ bộ khung cho các công trình xây dựng (gọi chung là kết cấu bê tông cốt thép) như: nền, dầm, cột, xà nhờ đặc tính chịu lực vô cùng tốt. Bên cạnh đó, các công trình như thủy điện, cầu đường, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng…cũng sử dụng thép D12 làm nguyên liệu.
Quy cách thép Hoà Phát phi 12
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D2 | 50.27 | 0.395 | ±8 |
Thành phần hóa học thép phi 12 Hoà Phát
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400T | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép D12 Hoà Phát
Mac thép | Giới hạn | Mac thép | Giới hạn | Uốn cong | |
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||
(°) | (mm) | ||||
SS400-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180° | 2d |
SS300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180° | 2d |
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16)d=5d (d>16) | ||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16)d=5d (18<=d<=28)d=7d (29<=d<=42)d=9d (d>=43) |
8 min, 20<=d<=28 | |||||
9 min, 29<=d |
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thép Hoà Phát phi 12
Giá Thép Hòa Phát Phi 12 (D12)
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Hoà Phát Phi 12 | 384 | 91,000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Hoà Phát phi 12
− Báo giá có tính chất thay đổi theo thời gian, cập nhật nhanh chóng liên tục khi có biến động giá
− Hóa đơn được xuất sau khi thanh toán, báo giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%)
− Cam kết nói không với hàng nhái hàng giả, 100% sản phẩm là hàng mới chưa sử dụng
− Báo giá đảm bảo rẻ nhất thị trường với chất lượng sản phẩm tốt.
− Báo giá chưa bao gồm chiết khấu đối với những hơn hàng số lượng lớn.
− Sản phẩm được nhập trực tiếp từ các nhà máy chính hãng, có đầy đủ CO CQ từ nhà máy
− Báo giá đã bao gồm việc được giao hàng miễn phí tận nơi.
Bảng giá thép Hòa Phát hôm nay
Tên Hàng | Dvt | Kl/ Cây | Đơn Giá Đ/Kg |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 6 | Kg | 11.600 | |
Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 | Kg | 11.600 | |
Thép cây Hòa Phát Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | |
Thép cây Hòa Phát Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 73.900 |
Thép cây Hòa Phát Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 109.900 |
Thép Hòa Phát Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 150.500 |
Thép Hòa Phát Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 199.500 |
Thép Hòa Phát Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 250.900 |
Thép Hòa Phát Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 310.700 |
Thép Hòa Phát Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 375.900 |
Thép Hòa Phát Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 489.900 |
Thép Hòa Phát Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 712.020 |
Sắt thép Hoà Phát có mấy loại?
Thép thanh vằn
Thép gân ren và khớp nối
Thép tròn trơn
Thép cuộn
Thép hình
Một số thông tin về thép Hoà Phát tại VLXD Mạnh Dũng cần nên biết
Tại sao nên chọn thép xây dựng Hoà Phát phi 12?
Giá thép Hoà Phát thường thay đổi như thế nào?
Lý do vì sao nên chọn thép Hoà Phát phi 12 tại VLXD Mạnh Dũng?
Làm thế nào để nhận báo giá chính xác nhất?
Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
Đơn Vị Cung Cấp Thép Hòa Phát Uy Tín Tại TPHCM
Vì sao nên mua sắt thép Hoà Phát Phi 12 tại VLXD Mạnh Dũng?
Các bước mua thép Phi 12 Hoà Phát tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Bước 1: Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2:Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.