Nội dung chính:
- 1 Thép miền nam phi 10 là gì?
- 2 Giá Thép Phi 10 (D10) Miền Nam
- 3 Khách hàng hay hỏi gì về sắt thép D10?
- 4 Sắt thép miền nam có mấy loại?
- 5 Đôi nét thông tin về công ty thép Miền Nam
- 5.1 Các sản phẩm được sản xuất của sắt thép xây dựng miền nam
- 5.2 Những công nghệ tiên tiến của sắt thép miền nam
- 5.3 Barem thép miền nam trong xây dựng như thế nào?
- 5.4 Tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất hiện nay như thế nào?
- 5.5 Thép miền nam có tốt không – Vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình?
- 6 Địa chỉ cung cấp thép miền nam phi 10 ở đâu?
Báo giá thép miền nam phi 10 mới nhất | Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép miền nam phi 10 là gì?
− Thép miền nam phi 10 hay thường được gọi là thép phi 10 là loại thép thường được sử dụng trong các công trình xây dựng có đường kính cắt ngang là 10mm, với độ dài 11,7 mét mỗi cây. Thép miền nam phi 10 mang nhiều đặc tính nổi bật về tính chịu nhiệt cao, chịu lực tốt, và tính chống hoen gỉ, nhờ quá trình sản xuất tôi luyện trong nhiệt độ cao tạo thành. Đặc biệt, tuổi thọ của các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D10 rất cao lên đến 15-20 năm.
Ưu điểm và ứng dụng của thép miền nam phi 10 như thế nào?
Thông số kỹ thuật thép Miền Nam phi 10
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D10 | 113 | 0.88 | ±6 |
Thành phần hóa học thép phi 10 Miền Nam
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép 10 Miền Nam
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Giá Thép Phi 10 (D10) Miền Nam
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 10 Miền Nam | 350 | 61,000 |
Bảng báo giá thép xây dựng miền nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | MIỀN NAM CB300-V | MIỀN NAM CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Khách hàng hay hỏi gì về sắt thép D10?
1/ Khối lượng riêng của thép D10 là bao nhiêu?
− Khối lượng riêng của thép Phi 10 là 7850 ( kg/m3 ) là hằng số không đổi.
2/ 1 cây thép Phi 10 dài bao nhiêu mét?
− Đa số các cơ sở sản xuất sắt thép đều tuân thủ các thông số kĩ thuật nhất định nhằm đảm bảo việc ứng dụng sản phẩm sắt thép được thuận tiện nhất. Do đó bất kỳ thương hiệu nào thì chiều dài của 1 cây sắt phi 10 đều tương tự nhau là 11,7m, thường được bẻ cong lại để tiết kiệm diện tích và giúp việc vận chuyển dễ dàng hơn.
3/ Một cây thép Phi 10 nặng bao nhiêu ký?
− Để tính toán được một cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, chúng ta cần sử dụng công thức quy đổi từ chiều dài sang khối lượng trong sắt thép như sau:
m = (7850 x L x 3,14 x d²) / 4
Các ký hiệu như sau:
- m : là khối lượng của sắt, thép (đơn vị: kg).
- L : là chiều dài của sắt, thép (đơn vị: mét).
- d : là đường kính của thép phi (đơn vị: mm)
- 7850 : là khối lượng riêng của sắt, thép (đơn vị: kg/m³).
- 3,14 : là số Pi
− Như đã biết chiều dài cây thép Phi 10 là 11,7 mét, áp dụng công thức ta có
m = (7850 x 11,7 x 3.14 x 0.01²)/4 = 7.21 (kg)
Vậy, một cây thép Phi 10 nặng 7,21 kg
4/ 1 cây thép Phi 10 bán bao nhiêu tiền?
− Mỗi nhà máy khác nhau sẽ có giá thép Phi 10 khác nhau. Sau đây, chúng tôi cung cấp cho khách hàng một số loại thép của các nhà máy sản xuất phổ biến hiện nay.
Thép cuộn từ nhà máy | Đơn giá vnđ/cây |
Thép Phi 10 Miền Nam | 61,000 |
Thép Phi 10 Việt Nhật | 62,000 |
Thép Phi 10 Pomina | 63,000 |
Thép Phi 10 Hòa Phát | 60,000 |
Thép Phi 10 Việt Úc | 65,000 |
Thép Phi 10 Việt Mỹ | 65,000 |
Thép Phi 10 Sunco | 58,000 |
Thép Phi 10 Đông Á | 55,000 |
Thép Phi 10 Tung Hô | 55,000 |
Sắt thép miền nam có mấy loại?
Thép thanh vằn
Thép gân ren và khớp nối
Thép tròn trơn
Thép cuộn
Thép hình
Đôi nét thông tin về công ty thép Miền Nam
Các sản phẩm được sản xuất của sắt thép xây dựng miền nam
Những công nghệ tiên tiến của sắt thép miền nam
Barem thép miền nam trong xây dựng như thế nào?
− Barem là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn…
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Mét/ cây | Khối lượng/ Mét | Khối lượng/ cây | Số cây /bó | Khối lượng/bó (tấn) |
TR 19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.63 |
TR 22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.65 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.7 |
TR 28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.53 | 48 | 2.72 |
TR 32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.66 |
TR 35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 88.34 | 30 | 3.65 |
Tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất hiện nay như thế nào?
− Tiêu chuẩn thép xây dựng có nhiều căn cứ để đánh giá và lựa chọn. Hiện nay nước ta đang áp dụng theo Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, từ đó đảm bảo chất lượng thép xây dựng nhập khẩu và sản xuất trong nước.
− Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu.Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử duỗi thép ở trạng thái nguội.
− Mác thép thường được sử dụng trong xây dựng: CT3, SWRM12, SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.
− Ngoài bộ Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam, còn các các bộ tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến áp dụng cho thép xây dựng đó là:
♦ Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008
♦ Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987
♦ Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08
♦ Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997
Thép miền nam có tốt không – Vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình?
Được nhiều nhà thầu, kĩ sư uy tín tin dùng:
− Tìm câu trả lời cho câu hỏi “thép miền nam có tốt không?” cuối cùng cũng là để chọn mặt gửi vàng cho nền móng, cốt lõi của ngôi nhà hay công trình của bạn. − Và nếu nhìn những dự án có sự góp mặt của thép miền nam thì hẳn bạn sẽ hiểu vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình. Bởi những công trình lớn, đòi hỏi lâu dài như cầu, hầm,… đều có sự góp mặt của thép miền nam
Thông số kĩ thuật tốt:
− Liên tục được chăm chút và cải tiến, thép miền nam ngày càng khẳng định bản thân cho câu hỏi thép miền nam có tốt không. Đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng của thép, thép miền nam được nhiều nhà thầu đánh giá cao về khả năng chịu lực, độ bền, hạn chế gỉ sét cũng như khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn,…Đó cũng là lý do vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình.
− Sử dụng thép miền nam có thể đảm bảo cho công trình của bạn vừa tiện lợi, dễ thao tác trong thi công lẫn bền vững theo thời gian sau này.
Mạng lưới phân phối rộng, giá cả hợp lý
− Là một công ty lớn nên sản lượng sản xuất của thép miền nam khá cao. Do đó bạn có thể dễ dàng tìm thấy mạng lưới phân phối thép miền nam, ngoài ra do sản lượng cao nên thép miền nam có giá cả khá hợp lý.
Địa chỉ cung cấp thép miền nam phi 10 ở đâu?
Vì sao nên mua sắt Phi 10 tại VLXD Mạnh Dũng?
Các bước mua thép Phi 10 miền nam tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Bước 1: Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2:Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.