luck8

Các quy cách thép hộp phổ biến

Quy cách thép hộp là những số liệu cụ thể đã được quy định sẵn theo độ dài, độ dày, hoặc đường kính của thép. Thép hộp có khá nhiều loại, tương ứng với từng quy cách khác nhau, do đó bài viết sau sẽ thông tin đến bạn những nội dung hữu ích. 

Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng 

✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất
✅Vận chuyển tận nơi⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu
✅100% chính hãng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam
✅Tư vấn miễn phí, 24/7⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✅Luôn rẻ hơn nơi khácGiá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5%

Quy cách thép hộp vuông

Thép hộp vuông là một trong số những loại thép hộp được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình xây dựng. Quy cách thép hộp vuông dao động từ 2x12mm đến 90x90mm. Độ dày linh hoạt từ 0.7mm – 4mm.

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông: P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s; Với a là kích thước cạnh và s là độ dày cạnh.

Dưới đây là bảng theo dõi trọng lượng thép hộp vuông dựa theo quy cách:

Quy cách

(mm)

Độ dày (mm)
0.70.80.911.11.21.41.51.61.822.52.833.23.5
12×120.250.290.320.350.390.420.48         
14×140.300.340.380.420.450.490.570.60        
16×160.340.390.430.480.520.570.660.70        
18×180.380.440.490.540.590.640.740.79        
20×200.430.490.550.600.660.720.830.89        
25×25 0.610.690.760.830.911.051.12        
30×30  0.830.9211.11.271.361.441.621.792.20    
38×38   1.171.291.41.621.731.852.072.29     
40×40   1.231.351.471.711.831.952.182.412.99    
50×50     1.852.152.232.452.753.043.774.24.49  
60×60     2.232.592.772.953.313.674.565.085.43  
75×75      3.253.483704.164.615.736.46.847.287.94
90×90      3.914.184.465.015.556.917.728.268.799.59

Quy cách thép hộp dạng chữ nhật

Thép hộp hình chữ nhật tất nhiên sẽ có chiều dài lớn hơn chiều rộng. Quy cách thường nằm từ 10x30mm đến 60x120mm. Độ dày đa dạng rơi vào khoảng 0.6 – 3mm. 

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật như sau: P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s. Trong đó, a là kích thước cạnh và s là độ dày cạnh.

Tham khảo trọng lượng thép hộp chữ nhật theo quy cách trong bảng sau:

Quy cách

(mm)

Độ dày (mm)
0,60,70,80,911,11,21,41,51,71,822,32,52,83
10×200,280,330,370,420,460,510,55         
13×260,370,430,490,550,600,660,720,840,90       
20×400,560,660,750,840,931.031.121.301.401.601.671.85    
25×500,700,820,941.051.171.291.401.631.751.982.092.322.672.90  
30×60 0,991.131.271.411.551.681.962.102.382.522.803.213.483.904.17
30×90  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
35×70   1.481.641.801.972.292.462.782.943.273.754.074.554.88
40×80  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
45×90   1.902.112.322.532.953.163.583.794.214.835.255.876.29
50×100   2.112.352.582.823.283.523.984.214.685.385.846.536.99
60×120     3.103.383.944.224.785.065.626.467.027.858.41
70×140       2.292.462.782.943.273.754.074.554.88

Quy cách thép hộp hình chữ D

Loại thép hộp chữ D cũng không được sử dụng nhiều ở các công trình. Quy cách thép rơi vào khoảng thấp nhất là 20×40 và lớn nhất là 45x85mm. Độ dày dao động 0.8 – 3mm. 

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D: P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000. Với a đại diện cho kích thước cạnh và s đại diện cho độ dày cạnh.

Quy cách (mm)Độ dày (mm)
0.80.911.11.21.41.51.61.822.52.83
20 x 400.6780.7610.8430.9251.0061.1671.2461.3251.4821.637   
45 x 85    2.2192.5832.7642.9443.3023.6604.5435.0685.416

Thông tin trên đây là tổng hợp quy cách thép hộp giúp bạn đọc nắm rõ từng số liệu cụ thể. Mong rằng bài viết sẽ hữu ích và giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu.

Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng

Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM

Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com

MST: 0316279943

  • 0919 741 066
  • 0908 456 999

Hệ thống kho hàng

  • Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
  • Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
  • Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
  • Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
  • Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
  • Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM
Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài