Nội dung chính:
Bảng báo giá cát xây dựng tỉnh Đồng Nai, liên hệ dịch vụ chi tiết qua hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505. Cát xây dựng là vật tư chủ chốt trong tất cả mọi công trình. Phối hợp với xi măng là chủ yếu trong xây dựng. Thép Mạnh Cường Phát là nhà phân phối cát chất lượng, nguồn gốc rõ ràng, hỗ trợ báo giá nhanh chóng.
Thị trường cát xây dựng cập nhật thông tin giá cả hằng ngày tại Thép Mạnh Cường Phát
Những thông tin mà công ty Vật Liệu Xây Dựng Thép Mạnh Cường Phát cung cấp, sẽ là các thông tin xác thực giúp cho mọi khách hàng có cái nhìn cận cảnh hơn. Các thông tin khác được chúng tôi đăng tải lên trang giá cát xây dựng. Mời quý khách truy cập để biết thêm chi tiết
Thị trường xây dựng là nơi luôn đòi hỏi các vật tư xây dựng ngày càng nhiều. Trong đó, giá cát ngày càng được tăng cao đồng nghĩa với việc số lượng cát ngày đang dần trở nên khan hiếm đi. Điều này vô tình giúp cho các cơ sở kinh doanh thi nhau hét giá với chủ thầu xây dựng
Cát xây dựng được chia ra nhiều loại khác nhau, và đương nhiên ở mỗi loại sẽ có giá riêng của chúng. Vào thời kì khan hiếm thế này, thì hiện nay chúng lại có giá lên đến gấp 2, gần gấp 3 như bình thường
Bảng báo giá cát xây dựng tỉnh Đồng Nai – Nguồn cát được phân phối đến mọi công trình trên địa bàn
Giá cát xây dựng thống kê đầy đủ những thông tin cần thiết cho khách hàng. Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng và rất đúng hạn.
Chúng tôi có liên kết với các bãi cát mang độ uy tín cao. Giấy phép kinh doanh đầy đủ, đội ngũ luôn trong tư thế sẵn sàng để vận chuyển nguồn cát chất lượng đến với công trình của bạn
Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng tỉnh Đồng Nai
Mỗi loại cát xây dựng sẽ có báo giá khác nhau. Qúy khách cũng có thể sử dụng dịch vụ cung ứng nguồn cát đến công trình theo hợp đồng ngắn hạn hoặc dài hạn. Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Tại sao lại chọn bảng báo giá cát đá xây dựng tại Thép Mạnh Cường Phát?
- Báo đúng giá vì thế giá luôn ở mức thấp hơn so với các đơn vị khác
- Đa dạng các loại phương tiện vận chuyển sẽ giúp công trình của bạn không bị chậm tiến độ thi công
- Nhân viên vận chuyển hàng hóa nhanh, bốc xếp ngay tại Công trình
- Nguồn cát đá sạch luôn được đảm bảo, bảo đảm chất lượng, không phải sàng lại
Quy trình đặt hàng tại công ty Thép Mạnh Cường Phát
- Bước 1 : Qúy khách có thể đặt hàng bằng cách điền đầy đủ thông tin về tên, số lượng, địa chỉ giao hàng, thời gian,..
- Bước 2 : Quý khách hàng có thể trao đổi & bàn bạc trực tiếp nếu đến công ty chúng tôi
- Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
- Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Phân biệt cát xây dựng hiện nay
Việc phân biết những loại cát vô cùng quan trọng. Dựa theo đặc tính từng công trình mà bạn chọn ra loại cát xây dựng thích hợp nhất.
Cát Xây Tô
Nhìn bằng mắt thường có thể dễ dàng phân biệt được cát xây tô. Bảng báo giá cát xây dựng tỉnh Đồng Nai Chúng thường có màu nâu sẫm, gần với màu đen, xám, hạt mịn, cát sạch, không lẫn tạp chất. Được dùng trong xây trát hoặc ốp lát các công trình dân dụng. Cát xây tô có vai trò quan trọng trong xây dựng, nhất là việc xây dựng nhà cửa
- Mô đun độ lớn tối thiểu phải là 0.7, càng lớn càng tốt
- Hàm lượng muối gốc sunphat, sunphit có trong cát xây tô không được vượt quá 1% tổng khối lượng chung
- Hàm lượng các chất bùn đất, hữu cơ không được vượt quá 3% khối lượng tổng thể
- Không được phép có các hàm lượng sỏi có đường kính từ 5-10mm
Cát Vàng
Cát vàng có màu vàng, cỡ hạt từ 1,5-3mm. Cát vàng được sử dụng nhiều nhất là dùng để đổ bê tông, không lẫn tạp chất, có thành phần hóa học được quy định theo tiêu chuẩn. Nếu dùng cát vàng để xây thì tường mau khô cứng tuy nhiên nhược điểm là làm tăng chi phí.
Khi lựa chọn vật liệu xây dựng bạn không nên chọn cát vàng để trát vì tường sẽ làm bề mặt tường bị sù sì, không nhắn mịn, gây khó khăn và thiếu thẩm mỹ khi sơn như khi trát bằng cát xây tô. Cát vàng chỉ nên dùng khi đổ bê tông, đổ giằng, cột nhà, để đảm bảo độ cứng chắc.
- Mô đun độ lớn từ 2,0 đến 3,3.
- Dễ dàng phân biệt cát vàng bằng mắt thường
- Độ sạch cao, không chứa lẫn tạp chất
- Hàm lượng muối gốc sunphát, sunphit không quá 1% khối lượng.
- Hàm lượng sỏi có đường kính từ 5 đến 10mm không quá 5% khối lượng. Hàm lượng mika trong cát không được lớn hơn 1% theo khối lượng.
Cát San Lấp
Cỡ hạt của cát san lấp không đồng đều, có lẫn nhiều tạp chất và màu xám. Do vậy mà cát san lấp thường được sử dụng để san lấp nền móng giúp công trình vững chắc hơn, khỏe hơn, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố tự nhiên. Sử dụng cát san lấp với số lượng lớn trong xây dựng sẽ giúp chủ công trình tiết kiệm được nhiều chi phí
Có một lưu ý quan trọng trong thi công là không nên sử dụng cát biển để xây dựng. Bởi độ mặn trong cát sẽ gây ra hiện tượng ăn mòn cho các công trình có cốt thép nên không thể sử dụng cát biển để xây nhà.
- Lựa chọn cát san lấp và các chỉ số kĩ thuật không cần phải quá khắc khe. Yếu tố duy nhất cần để tâm đến ở loại cát này chính là độ sạch cần thiết.
- Lớp đệm cát sử dụng hiệu quả cho các lớp đất yếu ở trạng thái bão hòa nước (sét nhão, sét pha nhão, cát pha, bùn, than bùn…). Và chiều dày các lớp đất yếu nhỏ hơn 3m.
- Cát san lấp có giá thành rẻ nhất trong tất cả các loại cát xây dựng hiện nay. Cát lấp chính là cát đen mịn, nhưng cỡ hạt lại không đồng nhất, có thể lẫn theo một vài tạp chất.
Bảng báo giá các vật liệu xây dựng khác tại kho hàng của Thép Mạnh Cường Phát
Ngoài cát xây dựng ra, công ty chúng tôi còn phân phối các loại vật tư xây dựng khác. Luôn đáp ứng hợp đồng đúng hạn và đạt yêu cầu của quý khách
Bảng báo giá Gạch xây dựng(năm 2024) tỉnh Đồng Nai
năm 2024, nhu cầu sử dụng gạch để xây dựng luôn tăng đột biến. Giá gạch xây dựng sau đây giúp quý khách nắm bắt giá cả qua từng thời điểm một cách tốt nhất
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch ống Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.080 |
2 | Gạch đinh Phước Thành | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.080 |
3 | Gạch ống Thành Tâm | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
4 | Gạch đinh Thành Tâm | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
5 | Gạch ống Đồng tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | Viên | 4 x 8 x 18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
11 | Gạch an bình | Viên | 8 x 8 x 18 | 850 |
12 | Gạch hồng phát đồng nai | Viên | 4 x 8 x 18 | 920 |
13 | Gạch block 100x190x390 | Viên | 100x190x390 | 5.500 |
14 | Gạch block 190x190x390 | Viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 | Gạch block 19*19*19 | Viên | 19*19*19 | 5800 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 | Viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 | Viên | 4x8x18 | 1.280 |
Bảng báo giá đá xây dựng tỉnh Đồng Nai
Đá xây dựng các loại phân phối tại Thép Mạnh Cường Phát: đá 1×2 đen, đá 1×2 xanh, đá mi bụi, đá mi sàn, đá chẻ, đá 5×7,… Giá đá xây dựng cập nhật trực tiếp tại trang: vlxdtruongthinhphat.com
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi | 300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng | 290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Với sự hỗ trợ của bảng báo giá xi măng xây dựng sau đây, mọi khách hàng có thể so sánh với giá của thị trường
STT | Tên hàng | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Giá Xi măng Thăng Long | Bao 50 kg | 74.000 |
2 | Giá Xi măng Hạ Long | Bao 50 kg | 74.000 |
3 | Giá Xi măng Holcim | Bao 50 kg | 89.000 |
4 | Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô | Bao 50 kg | 88.000 / 75.000 |
5 | Giá Xi măng Fico | Bao 50 kg | 78.000 |
6 | Giá Xi măng Nghi Sơn | Bao 50 kg | 75.000 |
Thông tin liên hệ
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Cường Phát
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/
Trụ sở chính: E10/295 F Quốc Lộ 50. Ấp 5 Xã Phong Phú – Huyện Bình Chánh – Hồ Chí Minh
Gmail : thepcuongmanhphat@gmail.com
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988707505