Báo giá gạch đinh
Nội dung chính:
Báo giá gạch đinh, báo giá cụ thể và chi tiết nhất. Gạch đinh đang là dạng gạch được tiêu thụ nhiều nhất hiện nay. Giá cả thường hay chênh lệch tùy vào số lượng đặt mua và sức tiêu thụ của thị trường. Chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những tính chất, cũng như là tính ứng dụng rộng rãi của loại gạch này
Báo giá gạch đinh và gạch đinh đặc
Để quyết định giá cho sản phẩm gạch đinh và gạch đinh đặc cần dựa vào nhiều yếu tố quyết định như: kích thước, chất liệu, các thông số liên quan và các nhà xưởng sản xuất,…
Số thứ tự | Tên nhà xưởng sản xuất | Sản phẩm | Kích thước (cm) | Giá (đồng/viên) |
1 | Phước Thành | Gạch đinh | 8x8x18 | 1,090 |
2 | Thành Tâm | Gạch đinh | 8x8x18 | 1,100 |
3 | Tám Quỳnh | Gạch đinh | 8x8x18 | 1,120 |
4 | Đồng Tâm 17 | Gạch đinh | 8x8x18 | 980 |
5 | Quốc Toàn | Gạch đinh | 8x8x18 | 1,100 |
6 | Tám Quỳnh | Gạch đinh đặc | 4x8x18 | 1,090 |
7 | Hồng Phát-Đồng Nai | Gạch đinh đặc | 4x8x18 | 930 |
8 | Đồng Tâm 17 | Gạch đinh đặc | 4x8x18 | 950 |
9 | Nguyễn Thu | Gạch đinh đặc | 4x8x18 | 960 |
Phân loại gạch đinh
a. Gạch đinh 2 lỗ
Gạch đinh 2 lỗ là gạch được sản xuất từ nguyên liệu như: bột đá, đá xay, xi măng, cát và một số phụ gia khác.
Gạch đinh 2 lỗ có các thông số kỹ thuật như sau:
– Kích thước gạch: 40x80x180 (mm)
– Cường độ chịu lực : 100kg/m2
– Độ ngậm nước:
– Độ rỗng: ~ 22
– Trọng lượng: 0.97kg
– Số viên gạch xây trên 1m2: 100 viên/m2
– Số viên gạch xây trên 1m3: 1250 viên/m3
– Lượng vữa sử dụng cho 1m3 xây: 399kg
– Đạt tiêu chuẩn: ISO 9001:2008,TCVN 6477:2011, ASTM 140
b. Gạch đinh đặc
Gạch đinh đặc hay gọi là gạch đinh cổ hay gạch chỉ. Loại gạch này được sản xuất với nguyên liệu giống gạch đinh nhưng đặc biệt không có lỗ thông 2 đầu.
Loại gạch này được sử dụng nhiều ở các công trình chịu áp lực. Và chống thấm lớn như: các công trình công nghiệp, bể nước, hầm,móng,.. Do loại gạch này có độ chịu lực cao, chống thấm, cách âm, cách nhiệt tốt.
Gạch này có thể xây để cách âm cho tường nhà, biệt thự cao cấp với độ dày 2 lớp từ 100-200mm
Gạch đinh đặc có kích thước: 190x85x50 (mm)
Trọng lượng: 1,5kg/viên
Xem thêm
Cung cấp thông tin về gạch xây dựng
Bảng báo giá gạch chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá cả có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng và mức độ tiêu thụ của thị trường qua từng giao đoạn
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Bảng báo giá cát xây dựng – Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.
Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi | 300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng | 290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Nhà cung ứng vật liệu xây dựng uy tín – giá rẻ tại Thị trường Miền Nam
Nắm bắt được nhu cầu xây dựng ngày càng cao, nên rất nhiều đơn vị chuyên hoạt động bên lĩnh vực cát đá, xi măng, sắt thép xây dựng ra đời. Thế nhưng, nếu khách hàng muốn đảm bảo an toàn cho công trình, cũng như là mức chi phí phải bỏ ra. Thì nên tìm hiểu kĩ nhà phân phối nhiều kinh nghiệm để tránh tiền mất tật mang
Qúy khách có thể an tâm liên hệ đến công ty Mạnh Cường Phát của chúng tôi để được hướng dẫn một cách chi tiết nhất. Đặt hàng các loại vật tư chất lượng cao, không lẫn tạp chất. Phương châm hoạt động của chúng tôi là nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Giúp mọi công trình xây dựng đạt được độ chắc chắn tuyệt đối, giá cả hợp lý
Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Tin liên quan