Nội dung chính:
- 1 Bảng báo giá Thép Pomina Quận 11 TPHCM năm 2024 | VLXD Mạnh Dũng
- 1.1 BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
- 1.2 BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
- 1.3 BẢNG BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
- 1.4 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HOÀ PHÁT | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
- 1.5 Bảng báo giá Thép Pomina Mạnh Dũng chúng tôi chuyên nhận cung cấp các dịch vụ
- 1.6 Tại sao Hòa Phát lại sở hữu giá bán khó khăn như vậy?
- 1.7 Trình tự cách thức mua hàng tại Thép Mạnh Dũng
- 2 Thông tin chi tiết xin liên hệ
Bảng báo giá Thép Pomina Quận 11 TPHCM năm 2024 được doanh nghiệp VLXD Mạnh Dũng cập nhật 24/24H. Chúng tôi ,amh đến cho quý khách bảng báo giá mới nhất hàng ngày. Bên cạnh đó, chúng tôi mở mang quy mô phân phối ra phần nhiều Giá sắt thép xây dựng các quận thị xã tại TPHCM.
Bảng báo giá Thép Pomina Quận 11 TPHCM năm 2024 | VLXD Mạnh Dũng
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua đường dây nóng bên dưới để được hỗ trợ. Hoặc truy cập địa chỉ của kho Lớn chọn và mua trực tiếp
BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Bảng báo giá thép Pomina Quận 11 có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 61.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 96.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 226.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 283.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 473.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Bảng báo giá Thép Pomina sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT NHẬT |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 72.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 142.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 299.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 365.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 469.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HOÀ PHÁT | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát bao gồm loại hàng, trọng lượng tương ứng với từng đơn giá khác nhau
STT | LOẠI HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.200 | |
D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 60.000 | |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 90.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 134.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.000 |
Cập nhật liên tục và mới nhất giá trị bản quyền tại công ty VLXD Mạnh Dũng. Cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất. Giá thép chính xác nhất 24 giờ trong ngày hôm nay. Bảng báo giá Thép Pomina bao gồm các loại hàng hóa, trọng lượng tương ứng lớn mỗi đơn giá khác nhau
Bảng báo giá Thép Pomina Mạnh Dũng chúng tôi chuyên nhận cung cấp các dịch vụ
- * Bảng báo giá Xà gồ xây dựng xây dựng C – Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
- * Xà gồ C – Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
- * Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ dòng nhỏ cho đến chiếc to theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam….
- * Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H nhiều về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập cảng.
- * Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm – 75mm – 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe….giúp tiết kiện giá bán và giảm độ nặng cho Công trình.
- * Tôn cách thức nhiệt PU, bí quyết nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống hot hiệu quả.
- * Tôn lấy sáng sử dụng để lấy ánh sáng thiên nhiên giúp tiết kiện điện năng.
- * Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng Dự án.
- * Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
- * Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
- * bên cạnh đó, chúng tôi còn sản xuất những phụ kiện can dự tới nhà thép tiền chế….
- Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – dùng cho tốt nhất”. đến sở hữu với doanh nghiệp chúng tôi quý khách sẽ sở hữu được Bảng báo giá thép tấm phần lớn thông báo về sản phẩm và sự chấp nhận nhất.
Tại sao Hòa Phát lại sở hữu giá bán khó khăn như vậy?
Bởi vì sản phẩm Bang bao gia thep Hoa Phat được cung ứng trên quy mô lớn, đồng bộ, khép kín trong khoảng quặng sắt tới thép thành phẩm trên dây chuyên đương đại. đấy chính là lợi thế đảm bảo sức khó khăn đột phá và bền vững của Hòa Phát.
Sản phẩm thép mang mặt trên hồ hết những thị thành Việt Nam có hệ thống mạng lưới đại lý đến tận những quận quận đảm bảo mua hàng chóng vánh giảm giá thành vận tải.
Các sản phẩm giá sắt thép xây dựng Việt Nhật ko chỉ dùng cho trong nước mà còn là sản phẩm xuất khẩu qua Mỹ, Canada, Malaysia, Úc … chứng tỏ chất lượng Thép Pomina đủ sức cạnh tranh và hội nhật toàn cầu.
Chính do đó ko lý do gì mà bạn ko lựa chọn sản phẩm Thép Pomina cho Công trình của mình.
Trình tự cách thức mua hàng tại Thép Mạnh Dũng
- B1 : Bộ phận kinh doanh nhận thông báo về thông tin khách hàng và số lượng, chủng loại qua email:
- B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Thép Mạnh Dũng để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- B3 : Hai bên bàn bạc và thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi Mạnh Dũng giao hàng đầy đủ.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành Phố Hồ Chi Minh
Gmail : tnhhvlxdmanhdung@gmail.com
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/ – https://sites.google.com/view/vlxdtruongthinhphat/
Hotline: 0919741066 – 0908 456 999