Nội dung chính:
Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, thép cây gân đã trở thành vật liệu có độ ứng dụng phổ biến trong mọi công trình xây dựng. Vậy bảng giá thép cây gân hiện nay trên thị trường như thế nào? Cùng Thép Mạnh Dũng tham khảo thông tin dưới đây nhé.
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Bảng giá thép cây gân của các thương hiệu lớn
Bảng giá thép cây gân các hãng sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết theo từng kích cỡ. Lưu ý, giá bán chưa bao gồm 10% VAT và biến động có thể xảy ra thường xuyên, vì thế hãy liên hệ hotline 0919 741 066 – 0908 456 999 để được tư vấn nhanh chóng.
Bảng giá thép cây gân Miền Nam
Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Phi 6 | kg | 16,500 | |
Phi 8 | kg | 16,500 | |
Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 95,000 |
Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 150,000 |
Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 236,900 |
Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 305,300 |
Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 307,000 |
Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 450,000 |
Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 555,000 |
Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 765,000 |
Bảng giá thép cây gân Việt Nhật
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | Đơn giá (VNĐ/cây) |
1 | Phi 6 | kg | 17,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 17,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 111,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 168,000 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 235,000 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 303,000 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 400,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 490,000 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 600,000 |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 786,000 |
Bảng giá thép cây gân Việt Úc
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | Đơn giá (VNĐ/cây) |
1 | Phi 6 | kg | 15,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 15,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 93,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 131,600 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 183,100 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 235,400 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 275,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 |
Thông tin chung về thép cây gân
Thép cây gân là gì?
Thép cây gân được xem là một trong các vật liệu chuyên dùng cho thi công công trình. Bề ngoài của thép nổi bật với các gân, vằn, đường kính dao động từ 10 – 55 mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thép trung bình 11,7 mét/ cây hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Đặc điểm
- Sản phẩm có dạng thanh, đường kính dao động từ 10 – 55 mm.
- Quy cách đóng thành từng bó, trung bình số lượng cây/bó là 1.500 – 3.500 kg/bó.
- Đường kính thép rất đa dạng, bao gồm phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 32.
Phân loại
Thị trường có hai loại thép cây gân thường gặp là:
- Thép gân vằn – một loại thép cốt bê tông, bề mặt nổi lên nhiều đường gân, có độ cứng cao, đường kính dao động 10 – 51mm. Thép có màu xanh xám, cực kỳ cứng, đem lại khả năng chịu lực cao. Thép gân vằn có 2 dạng là:
- Thép phi 10, 12, 14, 16, 18, 20 thường dùng trong các công trình xây nhà ở, nhà cao tầng, đường xá, cầu cống,….
- Thép thanh vằn phi 22, 25, 28, 32 thường dùng trong các công trình yêu cầu khả năng chịu lực rất lớn.
- Thép gân ren – một loại thép xương cá sở hữu đường gân dạng ren. Thép được tạo ra bằng cách cán nóng mà không cần trải qua công đoạn xử lý khác.
Ứng dụng
Sản phẩm thép cây gân được xem là vật liệu quan trọng luôn phải có trong những công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, bao gồm nhà ở, chung cư, hạ tầng giao thông, cầu vượt, đường cao tốc…
Vì sao nên mua thép cây gân ở Thép Mạnh Dũng?
Thép cây gân chính hãng các loại do Thép Mạnh Dũng phân phối đảm bảo 100% là hàng mới, không có hiện tượng cong vênh sét rỉ. Đến với chúng tôi, bạn có thể chủ động nguồn hàng vì kho hàng luôn có sẵn.
Đặc biệt với chính sách chiết khấu cao cho đơn hàng có số lượng lớn, doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí sản xuất, xây dựng, thi công đáng kể. Cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến tận công trình trên toàn quốc.
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM