Nội dung chính:
Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 tại Thép Mạnh Dũng với đầy đủ các loại vật liệu xây dựng như: thép xây dựng, cát xây dựng, đá xây dựng, xi măng, gạch tuynel, gạch không nung …Đơn giá vật liệu xây dựng quận 5 giá tốt nhờ không qua trung gian và đảm bảo chất lượng cũng như khối lượng hàng hóa
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5
Cùng Thép Mạnh Dũng tìm hiểu về báo giá những loại vật liệu xây dựng quan trọng cần thiết khi khách hàng có nhu cầu xây dựng tại quận 5
Bảng giá xi măng xây dựng tại quận 5
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | BÁO GIÁ XI MĂNG CÓ VAT |
---|---|---|---|
1 | Xi măng nghi sơn | bao/50kg | 80.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên Xây Tô | bao/50kg | 76.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên Đa Dụng | bao/50kg | 86.000 |
4 | Xi măng INSEE Xây Tô | bao/40kg | 73.000 |
5 | Xi măng INSEE Đa Dụng | bao/50kg | 87.000 |
6 | Xi măng Thăng Long | bao/50kg | 73.000 |
7 | Xi măng Cẩm Phả | bao/50kg | 69.000 |
8 | Xi măng Fico | bao/50kg | 78.000 |
9 | Xi măng Hoàng Thạch | bao/50kg | 73.000 |
10 | Xi măng Công Thanh | bao/50kg | 74.000 |
Thép Mạnh Dũng phân phối và cung cấp hơn 10 loại xi măng xây dựng chất lượng, uy tín trên thị trường
Xi măng được vận chuyển vào quận 5 bằng xe ba gác trung quốc từ 10, 20 bao/1 chuyến hoặc xe tải thùng với khối lượng 100 bao trở lên trên mỗi chuyến.
Bảng giá cát xây dựng tại quận 5
CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ CÁT |
---|---|---|
Cát san lấp | m3 | 175.000 |
Cát xây tô | m3 | 205.000 |
Cát bê tông | m3 | 275.000 |
Cát tô trát | m3 | 230.000 |
Cát vàng | m3 | 330.000 |
Cát bê tông hạt lớn | m3 | 350.000 |
Công ty Thép Mạnh Dũng có đầy đủ các loại phương tiện để đáp ứng mọi nhu cầu mua cát xây dựng tại quận 5 của quý khách hàng
Phương tiện vận chuyển bao gồm xe ben từ 2.5 tấn tới 30 tấn.
Giao hàng linh hoạt cả ngày lẫn đêm trừ giờ cao điểm ( giờ cấm ) theo luật giao thông đường bộ cho các thành phố lớn như tp hcm
Bảng giá đá xây dựng tại quận 5
CHỦNG LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ CÁT |
---|---|---|
Đá mi bụi | m3 | 180.000 |
Đá mi sàng | m3 | 190.000 |
Đá cấp phối loại 1 (Đá Dmax 25) | m3 | 330.000 |
Đá cấp phối loại 2 (Đá Dmax 37,5) | m3 | 290.000 |
Đá 1×2 | m3 | 300.000 |
Đá 4×6 | m3 | 270.000 |
Đá 5×7 | m3 | 270.000 |
Đá hộc | m3 | 450.000 |
Tương tự như cát, đá xây dựng cũng được vận chuyển linh hoạt tới quý khách hàng 24/7 trừ giờ cao điểm ( giờ cấm)
Đá xây dựng là loại đá tự nhiên thuộc danh mục khoáng sản được khai thác làm nguồn vật liệu xây dựng cho bê tông cốt liệu, đổ bê tông.
Bảng giá gạch không nung tại quận 5
STT | TÊN SẢN PHẨM | BAREM | ĐÓNG GÓI | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|
1 | Gạch đinh không nung đặc, 40x80x180 | 1.2 kg | 1.540 | 1.200 |
2 | Gạch không nung 4 lỗ demi, 90x80x80 | 0.99 kg | 1.540 | 1.100 |
3 | Gạch block ngang 90, 2 vách 3 lỗ, 390x90x190 | 10.8 kg | 144 | 7.200 |
4 | Gạch không nung 4 lỗ, 180x80x80 | 1.98 kg | 770 | 1.560 |
5 | Gạch block ngang 100, 2 vách 3 lỗ, 400x100x200 | 12.2 kg | 144 | 7.800 |
6 | Gạch block ngang 190, 2 vách 3 lỗ, 390x190x190 | 21.3 kg | 72 | 11.300 |
7 | Gạch block ngang 200, 3 vách 6 lỗ, 400x200x200 | 21,6 kg | 72 | 11.500 |
8 | Gạch bông gió (trồng cỏ), 390x260x80 | 11.5 kg | 96 | 15.600 |
9 | Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x80 | 3.5 kg | 500 | 4.800 |
10 | Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x80 | 500 | 4.600 |
Gạch không nung với mức giá tốt, thân thiện môi trường và được khuyến khích sử dụng thay thế gạch tuynel cổ truyền trong tương lai.
Gạch không nung giao hàng bằng xe cẩu với số lượng tối thiểu 1 kiện là 770 viên đối với gạch ống, gạch đinh số lượng đóng 1 kiện là 1.540 viên.
Bảng giá gạch tuynel tại quận 5
STT | CHỦNG LOẠI GẠCH | ĐƠN VỊ TÍNH | BÁO GIÁ GẠCH CÓ VAT |
---|---|---|---|
1 | Gạch tuynel Tám Quỳnh | Viên | 1.000 |
2 | Gạch tuynel Thành Tâm | Viên | 1.100 |
3 | Gạch tuynel Phước An | Viên | 1.100 |
4 | Gạch tuynel Phan Thanh Giản | Viên | 1.250 |
5 | Gạch tuynel Đồng Tâm | Viên | 900 |
6 | Gạch tuynel Bảo lộc | Viên | 950 |
7 | Gạch tuynel BMC | Viên | 950 |
8 | Gạch tuynel Phước Hòa | Viên | 900 |
9 | Gạch tuynel Phuc Đại Thành | Viên | 950 |
10 | Gạch tuynel Quốc Toàn | Viên | 1.050 |
Gạch tuynel là loại gạch được dùng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay với lợi thế là gạch cổ truyền nên được khách hàng sử dụng nhiều.
Phương thức vận chuyển gạch tuynel linh hoạt hơn, có thể bốc xếp thủ công nhờ trọng lượng nhẹ hơn gạch không nung và vận chuyển bẳng cẩu đóng kiện.
Những điểm cần lưu ý khi tham khảo giá vật liệu xây dựng tại quận 5
Bảng giá vật liệu xây dựng quận 5 trên áp dụng tại thời điểm hiện tại, khách hàng có nhu cầu cập nhật giá vật liệu xây dựng tại quận 5 chính xác vui lòng liên hệ.
Ngoài việc đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng quận 5 cập nhật mức giá thường xuyên thì khách hàng cũng là người cần chủ động trong việc cập nhật, nắm bắt kịp thời giá vật liệu xây dựng tại quận 5 thường xuyên.
Việc khách hàng cập nhật giá vật liệu xây dựng quận 5 thường xuyên giúp khách hàng có những kế hoạch, bảng dự toán chi phí chính xác khi thi công công trình tại quận 5 vì khi thi công giá trị vật liệu xây dựng chiếm 50% cho tới 60% chi phí thi công dự án.
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM