Nội dung chính:
Dự báo giá vật liệu xây dựng luôn là vấn đề nhận được nhiều sự quan tâm từ các chủ đầu tư hay các nhà thầu bởi vật liệu xây dựng là yếu tố vô cùng quan trọng quyết định chi phí thi công của tất cả các công trình
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Các vật liệu xây dựng phổ biến và ứng dụng
Vật liệu xây dựng cũng là những vật tư chính giúp hình thành nên những công trình hay dự án đảm bảo các yêu cầu về kĩ thuật… Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn dự báo giá vật liệu xây dựng 2024 mới nhất
Với sự thành công cải tiến của khoa học kĩ thuật nên ngày càng có nhiều vật liệu xây dựng mới xuất hiện trên thị trường
Nếu ngày xưa ông bà ta chỉ sử dụng gạch, vôi qoét, gỗ… những vật liệu đơn giản, dễ tìm để xây nhà, xây cửa thì ngày nay có hàng trăm loại vật liệu xây dựng khác nhau mà bạn có thể lựa chọn để thi công
Chúng bao gồm những nguyên vật liệu nào thì hãy cùng dự báo giá vật liệu xây dựng 2024 đi tìm hiểu nhé:
Xi măng xây dựng
Xi măng xây dựng là một trong những nguyên liệu quan trọng nhất đối với thi công các công trình và cũng nằm trong bảng dự báo giá vật liệu xây dựng 2024
BÁO GIÁ XI MĂNG | |||
---|---|---|---|
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá có VAT |
1 | Xi măng Nghi sơn | bao/50kg | 83.000 |
2 | Xi măng Hà Tiên Xây Tô | bao/50kg | 80.000 |
3 | Xi măng Hà Tiên Đa Dụng | bao/50kg | 100.000 |
4 | Xi măng INSEE Xây Tô | bao/40kg | 79.000 |
5 | Xi măng INSEE Đa Dụng | bao/50kg | 101.000 |
6 | Xi măng Thăng Long | bao/50kg | 77.000 |
7 | Xi măng Cẩm Phả | bao/50kg | 76.000 |
8 | Xi măng Fico | bao/50kg | 83.000 |
9 | Xi măng Hoàng Thạch | bao/50kg | 80.000 |
10 | Xi măng Công Thanh | bao/50kg | 79.000 |
11 | Xi măng vicem Hạ Long | bao/50kg | 75.000 |
12 | Xi măng Hà tiên PCB50 | bao/50kg | Liên hệ |
13 | Xi măng Hà tiên bền sun phát (PCB40-MS) | bao/50kg | Liên hệ |
Đây chính là nguyên liệu giúp kết dính các vật liệu khác như gạch tuynel, cát đá, sắt thép lại với nhau để tạo thành một kết cấu hoàn chỉnh đẹp về tính thẩm mỹ, an toàn về kỹ thuật và chất lượng
Ngày nay có rất nhiều loại xi măng khác nhau nhưng có thể chia thành 3 loại chính:
- Xi măng trộn bê tông: Đây là loại xi măng có giá khác cao so với các xi măng còn lại. Loại này thường sử dụng để đổ bê tông các công trình và có mác từ 40 trở lên.
- Xi măng đa dụng: Như tên gọi của nó thì xi măng này được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như trộn bê tông, xây, tô,…
- Xi măng xây, tô: Đây là loại chỉ dùng cho mục đích xây tô và thường có mác từ 30 trở xuống.
Cát xây dựng
Theo như dự báo giá vật liệu xây dựng 2024, cát xây dựng sẽ tăng lên khoảng 10%
Cát là vật liệu bao gồm các hạt cát và khoáng vật nhỏ và mịn, đây là vật liệu có nguồn gốc tự nhiên, được các công ty xây dựng khai thác bằng phương pháp hút, phương pháp khai thác lộ thiên
Trong xây dựng thì cát được chia thành 3 loại:
- Cát vàng ( cát bê tông ): Là loại cát khá to, không thể pha trộn được, thường được sử dụng để đổ bê tông.
- Cát đen ( cát san lấp ): Loại cát có màu hơi sẫm hoặc có thể trắng hơi xám, cát hạt nhìn có vẻ nhỏ, nhịn và khá đều nhau.
- Cát vàng mờ ( cát xây tô ): Là loại cát pha trộn giữa cát vàng và cát đen. Hạt nhỏ nên chủ yếu để xây tô và trát tường.
- Cát nghiền (cát nhân tạo): Là loại cáy được nghiền từ đá xây dựng có modul 2.8 với hàm lượng đất sét và tạp chất < 2%.
- Cát trắng: Là loại cát xây dựng có sẵn trong tự nhiên và được sử dụng phổ biến với thành phần chính là SiO2.
BÁO GIÁ CÁT XÂY DỰNG | |||
---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Cát san lấp | m3 | 290.000 |
2 | Cát xây tô | m3 | 310.000 |
3 | Cát bê tông | m3 | 350.000 |
4 | Cát tô trát | m3 | 330.000 |
5 | Cát vàng | m3 | 400.000 |
6 | Cát bê tông hạt lớn | m3 | 450.000 |
Ngoài ra còn phải kể đến một số loại cát khác như cát bê tông rửa, cát vàng mi, cát san lấp, cát tân châu…mọi người có thể tham khảo thêm.
Đá xây dựng
Đá xây dựng là một loại nguyên vật liệu giúp các công trình kiên cố, vững chắc. Mỗi loại đá sẽ dựa theo tính chất, đặc điểm, mục đích sử dụng và có giá thành khác nhau:
Để chia thành nhiều loại khác nhau như đá 1×2, đá 2×4, đá 4×6, đá 0x4, đá mi bụi, đá mi sàng, đá hộc, đá chẻ, đá 5×7 ….
Đá 1×2: Loại đá này thường được dùng để đổ bê tông nhà cao tầng, đường xá, cầu cảng,… Với kích thước rất nhỏ, mịn từ 10 đến 28 mm.
Đá 2×4: Đá xây dựng này có kích thước từ 2 đến 4 cm. Được dùng phổ biến tại các nhà máy đổ bê tông nhựa nóng hay bê tông tươi. Đôi khi còn được dùng để xây dựng nhà cao tầng, cầu cảng, đường cao tốc.
Đá 4×6: Loại này có kích thước cỡ 50 đến 70mm, đá 4×6 này thường dùng làm chân đế gạch lát sàn, gạch bông, đúc ống cống, làm móng…
BÁO GIÁ ĐÁ XÂY DỰNG | |||
---|---|---|---|
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Đá mi bụi | m3 | 290.000 |
2 | Đá mi sàng | m3 | 300.000 |
3 | Đá 0x4 | m3 | 310.000 |
4 | Đá 1×2 | m3 | 450.000 |
5 | Đá 2×4 | m3 | 350.000 |
6 | Đá 4×6 | m3 | 370.000 |
7 | Đá 5×7 | m3 | 380.000 |
8 | Đá hộc đục máy | m3 | 500.000 |
9 | Đá chẻ | m3 | Liên hệ |
10 | Đá cấp phối Dmax 25 | m3 | 390.000 |
11 | Đá cấp phối Dmax 37.5 | m3 | 320.000 |
- Đá mi sàng: Loại đá mi sàn này được dùng làm chân đế gạch lát sàn, gạch bông. Hoặc làm phụ gia cho các loại nguyên vật liệu xây dựng khác, có kích thước từ 5 đến 10 mm.
- Đá 5×7 dùng cho thi công móng, hạ tầng
- Đá hộc thường được dùng để đắp kè, ngày nay còn được thả vào rọ để tăng tuổi thọ, chất lượng của công trình khi xử dụng đá hộc để đắp bờ kè, suối, kênh, rạch …
- Đá 0x4 hay còn gọi là đá cấp phối
- Đá chẻ dùng cho xây tường, hàng rào
- Đá hộc thường dùng cho kè sông, kênh rạch, thả rọ đá chống sói mòn, thi công móng công trình
- Đá mi bụi: Có kích cỡ vô cùng nhỏ chỉ khoảng 0 đến 5 mm, được sàng lọc từ các sản phẩm đá khác.
Sắt thép xây dựng
Đối với bất kì công trình to hay nhỏ nào thì cũng không thể thiếu nguyên vật liệu sắt thép, Sắt thép xây dựng có khả năng chịu lực lớn và độ bền cao giúp cho công trình kiên cố và an toàn hơn
BÁO GIÁ THÉP VINA KYOEI | |||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 18.500 |
P8 | kg | 1 | 18.500 |
P10 | Cây/11m7 | 6.93 | 127.900 |
P12 | Cây/11m7 | 9.98 | 181.800 |
P14 | Cây/11m7 | 13.57 | 248.100 |
P16 | Cây/11m7 | 17.74 | 322.100 |
P18 | Cây/11m7 | 22.45 | 406.900 |
P20 | Cây/11m7 | 27.71 | 502.100 |
P22 | Cây/11m7 | 33.15 | 608.100 |
P25 | Cây/11m7 | 43.17 | 791.200 |
BÁO GIÁ THÉP POMINA | |||
---|---|---|---|
Tên sản phẩm | ĐVT | Barem | Đơn giá có VAT |
P6 | kg | 1 | 18.400 |
P8 | kg | 1 | 18.400 |
P10 | Cây/11m7 | 6.25 | 118.100 |
P12 | Cây/11m7 | 9.77 | 179.200 |
P14 | Cây/11m7 | 13.45 | 245.500 |
P16 | Cây/11m7 | 17.56 | 318.100 |
P18 | Cây/11m7 | 22.23 | 401.200 |
P20 | Cây/11m7 | 27.45 | 496.900 |
P22 | Cây/11m7 | 33.5 | liên hệ |
P25 | Cây/11m7 | 43.7 | liên hệ |
Thông thường thì sắt thép xây dựng được chia thành 2 loại là Thép cuộn và thép cây (hay còn gọi là thép thanh) một vài thương hiệu thép được ưa chuộng sử dụng hiện nay như:
- Thép Miền Nam: cung cấp nhiều loại thép từ thép tròn, thép cuộn cho đến thép thanh vằn. Kích thước của các thanh thép cũng khá đa dạng, mọi người hãy tham khảo thêm trước khi lựa chọn.
- Thép Tisco: thương hiệu thép Thái Nguyên cung cấp hàng loạt loại thép xây dựng như: thép cuộn, thép thanh vằn, thép chống lò, thép chịu hàn, thép chữ L, thép chữ 0…
- Thép vina kyoei , Thép hòa phát, Thép pomina …..
Ngoài ra công ty chúng tôi còn có các loại tôn, thép hình H,I,U,V,C,L cũng như các loại xà gồ, thép ống xây dựng khác
Gạch xây dựng – Dự báo giá vật liệu xây dựng 2024
Khi nhắc đến dự báo giá vật liệu xây dựng 2024 không thể không nhắc đến gạch tuynel xây dựng, ngày nay có gạch không nung, gạch siêu nhẹ ..v..v…
Đây là nguyên liệu cấu tạo nên thành tường để bao che, nói đơn giản là để che mưa che nắng. Trên thị trường hiện nay, gạch được chia thành 2 loại là gạch nung và gạch không nung:
- Gạch đất sét nung ( gạch tuynel ): Là loại gạch phổ biến nhất hiện nay với tỉ lệ sử dụng lên tới 80%. Thành phần chủ yếu của loại gạch này chính là đất sét được nung ở nhiệt độ cao.
- Gạch không nung: Đây là loại gạch được sản xuất từ xi măng, mạt đá, phế thải công nghiệp. Được ép định hình rồi rung ở tần suất cao chứ không phải nung như loại gạch trên
- Gạch không nung có ưu điểm nổi bật chính là có độ cứng, chắc, độ bền cơ học rất cao.
Thép Mạnh Dũng cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chất lượng
Thép Mạnh Dũng luôn tự hào là đơn vị Uy tín, chất lượng để quý khách hàng lựa chọn với tiêu chí lấy “Chất lượng đặt lên hàng đầu”, đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng cùng đồng hành và phát triển lâu dài
Chính vì vậy mà sau nhiều năm kinh doanh, cạnh tranh giá khốc liệt Thép Mạnh Dũng vẫn luôn giành được sự ưu ái, tin tưởng từ khách hàng.
Đặc biệt khi đặt hàng tại đơn vị Thép Mạnh Dũng, khách hàng còn có thể nhận một số ưu đãi từ chúng tôi như:
- Luôn có chương trình ưu đãi dành cho các khách hàng lâu năm của đơn vị.
- Đối với các đơn hàng lớn, khách hàng sẽ nhận được khoản chiết khấu cao.
- Được bảo hành sản phẩm trong khoảng thời gian thi công.
- Tốc độ giao nhận vật liệu nhanh chóng, giao tận nơi bằng hệ thống xe chở chuyên dụng.
Với sự tận tâm, nhiệt huyết, uy tín về chất lượng và giá thành. Bài viết dự báo giá vật liệu xây dựng 2024 từ Thép Mạnh Dũng sẽ giúp quý khách hàng nắm bắt được phần nào thị trường vật liệu xây dựng 2024
Thép Mạnh Dũng sẽ là đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng đáng tin cậy dành cho quý nhà thầu
Cùng với sự tin tưởng và ủng hộ nhiệt tình từ khách hàng, công tysẽ càng ngày càng mở rộng và phát triển trong tương lai, để đáp ứng nhu cầu cũng như không phụ lòng tin tưởng từ khách hàng
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM