Nội dung chính:
Sử dụng sắt thép ngoại địa giúp công trình chất lượng hơn? Tâm lý của người Việt Nam rất sính ngoại, họ cứ nghĩ rằng sử dụng thép ngoại địa thì công trình sẽ đạt độ bển hơn, chất lượng tốt hơn thép trong nước. Vậy sự thật là thế nào? Cùng Thép Mạnh Cường Phát chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây
Sử dụng sắt thép ngoại địa giúp công trình chất lượng hơn?
Chất lượng sắt thép nhập khẩu luôn tốt?
Suy nghĩ đó thật ra không sai, nhưng mà để biết chính xác thì người tiêu dùng cần phải nắm rõ nguồn gốc xuất xứ từ quốc gia nào. Nếu như sắt thép nhập khẩu tại Thị trường Mỹ hay Châu Âu thì đó là sắt thép tốt. Còn nếu hàng nhập khẩu ở Việt Nam thì đa phần được nhập vào từ Trung Quốc
Cũng không thể nói rằng thị trường Việt Nam nhập toàn bộ các sản phẩm sắt thép từ Trung Quốc.Bên cạnh đó còn song song tồn tại rất nhiều sản phẩm chất lượng được nhập khẩu từ những quốc gia phát triển, độ uy tín cao. Vì có nhiều sự chọn lựa nên làm không ít người tiêu dùng phải nhức đầu, không biết là làm thế nào để có thể mua được hàng ngoại chất lượng. Do đó, việc chuyển qua sử dụng hàng ngoại địa không hẳn là tốt
Sắt thép nội địa – ngoại địa, sự cạnh tranh khốc liệt
Thống kê sau mỗi năm, sắt thép nhập khẩu vào Việt Nam đều tăng mạnh, thị trường sắt thép nội địa cũng từ đó mà trở nên suy yếu dần. Tuy nhiên việc trao đổi báo giá sắt thép xây dựng nội địa vẫn diễn ra thường xuyên vì nhiều khách hàng tiếp tục lựa chọn những mặt hàng của đất nước mình.
Nhìn chung khi nhập khẩu sắt thép tại Việt Nam vừa có nhược điểm nhưng cũng không thể phủ nhận nó mang đến ưu điểm. Nếu như nhược điểm làm lũng loạn thị trường sắt thép, khiến hàng thật hàng giả bị trộn chung với nhau, thì ưu điểm là đáp ứng được đầy đủ nhu cầu xây dựng ngày 1 nhiều hơn của nước mình – bởi sắt thép trong nước không cung cấp đủ lượng sắt thép các nhà thầu cần.
Nói tóm lại, cho dù là sắt thép ngoại địa hay nội địa thì chất lượng vẫn là tiêu chuẩn đặt lên trên hết. Khách hàng nên lựa chọn phụ thuộc vào chất lượng nhiều hơn thay vì chỉ phụ thuộc vào nguồn gốc nội hay ngoại.
Mục đích & lời khuyên trong việc tư vấn mua bán sắt thép
Trước tiên nên chọn lựa những hãng thép nổi tiếng trong nước như: Thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Mỹ,….Tránh các loại thép kém chất lượng như: thép gia công, thép âm.
Chi phí đầu tư xây nhà cần phải cân nhắc sao cho phù hợp: Có một điều tất nhiên là những hãng thép uy tín thường giá thành sẽ cao hợp các loại thép thông thường. Vì vậy, nếu bạn đang cần đầu tư dài hạn vào các công trình kiến trúc, đặc biệt là các loại căn hộ, căn hộ, biệt thự cao cấp. Hãy chọn loại thép có giá ở phân khúc cao, để đảm bảo độ bền, chống chịu trong nhiều năm.
Nơi bảo quản và khí hậu: Để bảo quản sắt thép tốt nhất cần phải xem xét các yếu tố khí hậu nơi bạn xây dựng. Nếu để thép bị gỉ thì sẽ ảnh hưởng rất lớn tới công trình
Vận chuyển sắt thép trong xây dựng : Bạn nên chọn lựa đơn vị phân phối thép chính hãng gần nhất để tiết kiệm chi phí di chuyển và thời gian giao nhận.
Ngoài ra sắt thép nếu không được bảo quản tốt sẽ dễ bị han gỉ, giảm chất lượng công trình. Bởi vậy bạn nên mua và vận chuyển vào ngày nắng ráo sau đó bảo quản nơi khô thoáng, được che đậy kỹ.
Thông tin về các báo giá sắt thép xây dựng
Cập nhật liên tục và mới nhất đơn báo giá các loại sắt thép xây dựng tại công ty Thép Mạnh Cường Phát. Cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất. Chính xác nhất về giá các loại sắt thép 24h trong ngày hôm nay.
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Bảng báo giá thép Việt Nhật. Chúng tôi sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT NHẬT |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 72.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 142.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 299.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 365.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 469.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá thép Pomina có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 61.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 96.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 226.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 283.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 473.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Ghi chú cụ thể về đơn hàng báo giá:
– Giá cả qua từng thời điểm luôn thay đổi nên các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu muốn biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505 để nhận báo giá chính xác nhất.
– Đa dạng các phương thức vận chuyển giao hàng
– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Chúng tôi cung ứng với số lượng đầy đủ. Thời gian giao hàng nhanh, các công trình lớn nhỏ điều đáp ứng tiến độ thi công
– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu
cho mọi công trình.
– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Điều mà khách hàng quan tâm khi mua vật liệu xây dựng là chất lượng và giá thành. Đơn giá – báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Đến với Thép Mạnh Cường Phát. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Cường Phát
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/
Trụ sở chính: E10/295 F Quốc Lộ 50. Ấp 5 Xã Phong Phú – Huyện Bình Chánh – Hồ Chí Minh
Gmail : thepcuongmanhphat@gmail.com
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505