Nội dung chính:
- 1 Thép miền nam phi 20 là gì?
- 2 Giá Thép Phi 20 (D20) Miền Nam
- 3 Những câu hỏi thường gặp khi mua thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng
- 3.1 Làm thế nào để cập nhật giá thép miền nam mới nhất?
- 3.2 Tại sao nên chọn thép xây dựng miền nam phi 20?
- 3.3 Thép miền nam có mấy loại cơ bản?
- 3.4 Sắt thép Miền Nam có tốt không?
- 3.5 Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
- 3.6 Các bước mua thép Phi 20 miền nam tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
- 3.7 THÔNG TIN LIÊN HỆ:
VLXD Mạnh Dũng gửi đến quý khách hàng thông tin về giá thép miền nam Phi 20 (D20) trên thị trường hiện nay, báo giá được cập nhật liên tục, nhanh chóng và chính xác nhất. Thép miền nam là một trong những thương hiệu sắt thép tốt nhất trên thị trường từ trước đến nay. Bỏi chính vì thế nhiều công trình lớn nhỏ luôn tin tưởng cũng như được rất nhiều nhà thầu xây dựng, khách hàng chuộng.
Báo giá thép miền nam phi 20 mới nhất | Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép miền nam phi 20 là gì?
− Thép Phi 20 là loại sắt thép cuộn được sử dụng trong xây dựng có đường kính thông thường là 20mm. Thép D20 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D20 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
− Để có thể đáp ứng được các yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng, những thanh thép miền nam phi 20 phải được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ bộ quy chuẩn nghiêm ngặt và chất lượng với một số quy cách tiêu biểu của dòng sản phẩm thép xây dựng như sau:
Ưu điểm của thép miền nam phi 20 như thế nào?
Độ bền cao
Áp dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất
Đa dạng về mẫu mã
Ứng dụng của thép miền Nam trong đời sống.
Thông số kỹ thuât thép phi 20 Miền Nam
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D20 | 314 | 2,47 | ±5 |
Thành phần hóa học thép D20 Miền Nam
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép miền nam phi 20
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16)d=5d (d>16) | ||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16)d=5d (18<=d<=28)d=7d (29<=d<=42)d=9d (d>=43) |
8 min, 20<=d<=28 | |||||
9 min, 29<=d |
Giá Thép Phi 20 (D20) Miền Nam
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 20 Miền Nam | 350 | 271,000 |
Bảng báo giá thép xây dựng miền nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | MIỀN NAM CB300-V | MIỀN NAM CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thép miền nam phi 20
Một số kinh nghiệm khi mua thép Phi 20 (D20)
Bước 1: Quý khách cần xác định thương hiệu thép Phi 20 muốn mua
Bước 2: Quý khách cần xác định đơn vị cung ứng sản phẩm
Bước 3: So sánh các đơn vị đã xác định như 2 bước trên, sau cùng tham khảo thêm ý kiến người thân, chuyên gia để đưa ra quyết định cuối cùng.
Những câu hỏi thường gặp khi mua thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng
Làm thế nào để cập nhật giá thép miền nam mới nhất?
Tại sao nên chọn thép xây dựng miền nam phi 20?
Thép miền nam có mấy loại cơ bản?
Sắt thép Miền Nam có tốt không?
Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
Các bước mua thép Phi 20 miền nam tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Bước 1: Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2: Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com