Nội dung chính:
- 1 Thép miền nam phi 28 là gì?
- 2 Giá Thép Phi 28 (D28) Miền Nam
- 3 Một số thông tin về thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng cần nên biết
- 3.1 Tại sao nên chọn thép xây dựng miền nam phi 28?
- 3.2 Giá thép miền nam thường thay đổi như thế nào?
- 3.3 Lý do vì sao nên chọn thép miền nam phi 28 tại VLXD Mạnh Dũng?
- 3.4 Làm thế nào để nhận báo giá chính xác nhất?
- 3.5 Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
- 3.6 Phương thức vận chuyển thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng như thế nào?
- 4 Đôi nét thông tin về công ty thép Miền Nam
- 5 Đơn vị uy tín cung cấp thép miền nam 28 uy tín
Báo giá thép miền nam phi 28 mới nhất | Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép miền nam phi 28 là gì?
− Thép Phi 28 là loại sắt thép cuộn được sử dụng trong xây dựng có đường kính thông thường là 28mm. Thép D28 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D28 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
Ưu điểm và ứng dụng của thép miền nam phi 28
− Thép Phi 28 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D28 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
− Bởi các đặc tính nổi bật của thép D28, nên thép Phi 28 là nguyên liệu chính thường xuyên được sử dụng trong sản xuất kết cấu bê tông cốt thép ở cả công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, sắt thép cuộn D28 còn chuyên dùng làm giá đỡ bộ khung cho các công trình xây dựng (gọi chung là kết cấu bê tông cốt thép) như: nền, dầm, cột, xà nhờ đặc tính chịu lực vô cùng tốt. Bên cạnh đó, các công trình như thủy điện, cầu đường, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng…cũng sử dụng thép D28 làm nguyên liệu.
Quy cách thép miền nam phi 28
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D28 | 50.27 | 0.395 | ±8 |
Thành phần hóa học thép phi 28 miền nam
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | CB240T | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép D28 miền nam
Mac thép | Giới hạn | Mac thép | Giới hạn | Uốn cong | |
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||
(°) | (mm) | ||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180° | 2d |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180° | 2d |
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16)d=5d (d>16) | ||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16)d=5d (18<=d<=28)d=7d (29<=d<=42)d=9d (d>=43) |
8 min, 20<=d<=28 | |||||
9 min, 29<=d |
Giá Thép Phi 28 (D28) Miền Nam
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 28 Miền Nam | 350 | 571,000 |
Bảng báo giá thép xây dựng miền nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | MIỀN NAM CB300-V | MIỀN NAM CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thép miền nam phi 28
Một số thông tin về thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng cần nên biết
Tại sao nên chọn thép xây dựng miền nam phi 28?
Giá thép miền nam thường thay đổi như thế nào?
Lý do vì sao nên chọn thép miền nam phi 28 tại VLXD Mạnh Dũng?
Làm thế nào để nhận báo giá chính xác nhất?
Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
Phương thức vận chuyển thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng như thế nào?
Đôi nét thông tin về công ty thép Miền Nam
Các sản phẩm được sản xuất của sắt thép xây dựng miền nam
Những công nghệ tiên tiến của sắt thép miền nam
Đơn vị uy tín cung cấp thép miền nam 28 uy tín
− Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng cung cấp thép phi 28 chất lượng, giá cả cạnh tranh là một trong những đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Đảm bảo đem đến sự hài lòng cho khách hàng.
Lý do mua hàng tại Thép Mạnh Dũng
− Khi mua hàng tại công ty chúng tôi quý khách hoàn toàn yên tâm với các đặc tính sau đây:
Các bước mua thép Phi 28 tại VLXD Mạnh Dũng
Bước 1: Thép Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng