Nội dung chính:
Báo giá thép pomina phi 10 mới nhất | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép pomina phi 10 là gì ?
Ưu điểm và ứng dụng của thép Phi 10 Pomina
Thông số kỹ thuật của thép D10
Tiêu chuẩn thép: | Đường kính danh nghĩa cắt ngang: | Tiết diện ngang | Trọng lượng ( kg/m ) | Dung sai của trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D10 | 78,5 | 0,617 | ±6 |
Thành phần hóa học thép pomina phi 10
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép pomina 10
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Các nhà máy sản xuất Thép Phi 10 tốt nhất hiện nay
1/ Sản phẩm thép D10 Miền Nam
2/ Sản phẩm thép D10 Việt Nhật
3/ Sản phẩm thép pomina phi 10
4/ Sản phẩm thép phi 10 Hòa Phát
5/ Sản phẩm thép D10 Việt Mỹ
6/ Sản phẩm thép D10 Việt Úc
Bảng báo giá thép D10
1/ Bảng giá thép Phi 10 của các nhà máy
Loại Thép: | Số lượng (cây/bó) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép Phi 10 Miền Nam | 350 | 61,000 |
Thép Phi 10 Việt Nhật | 300 | 62,000 |
Thép Phi 10 Pomina | 230 | 63,000 |
Thép Phi 10 Hòa Phát | 384 | 60,000 |
Thép Phi 10 Việt Úc | 280 | 65,000 |
Thép Phi 10 Việt Mỹ | 320 | 65,000 |
Thép Phi 10 Sunco | 350 | 58,000 |
Thép Phi 10 Đông Á | 290 | 55,000 |
Thép Phi 10 Tung Hô | 250 | 55,000 |
2/ Lưu ý về bảng báo giá thép D10
− Báo giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm, mang tính tham khảo
− Báo giá đã bao gồm 10% VAT
− Các sản phẩm có đầy đủ chứng từ về nguồn gốc xuất xứ, là hàng chính hãng 100%
− Cam kết 100% sản phẩm có chất lượng cao với giá thành rẻ
− Cam kết hàng được nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất là đại lý phân phối cấp 1 uy tín
− Giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp, miễn phí tận nơi
Một số kinh nghiệm khi mua sắt thép Phi 10 (D10)
Khách hàng hay hỏi gì về sắt thép D10?
1/ Khối lượng riêng của thép D10 là bao nhiêu?
Khối lượng riêng của thép Phi 10 là 7850 ( kg/m3 ) là hằng số không đổi.
2/ 1 cây thép Phi 10 dài bao nhiêu mét?
Đa số các cơ sở sản xuất sắt thép đều tuân thủ các thông số kĩ thuật nhất định nhằm đảm bảo việc ứng dụng sản phẩm sắt thép được thuận tiện nhất. Do đó bất kỳ thương hiệu nào thì chiều dài của 1 cây sắt phi 10 đều tương tự nhau là 11,7m, thường được bẻ cong lại để tiết kiệm diện tích và giúp việc vận chuyển dễ dàng hơn.
3/ Một cây thép Phi 10 nặng bao nhiêu ký?
Để tính toán được một cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, chúng ta cần sử dụng công thức quy đổi từ chiều dài sang khối lượng trong sắt thép như sau:
m = (7850 x L x 3,14 x d²) / 4
Các ký hiệu như sau:
- m : là khối lượng của sắt, thép (đơn vị: kg).
- L : là chiều dài của sắt, thép (đơn vị: mét).
- d : là đường kính của thép phi (đơn vị: mm)
- 7850 : là khối lượng riêng của sắt, thép (đơn vị: kg/m³).
- 3,14 : là số Pi
− Như đã biết chiều dài cây thép Phi 10 là 11,7 mét, áp dụng công thức ta có
m = (7850 x 11,7 x 3.14 x 0.01²)/4 = 7.21 (kg)
Vậy, một cây thép Phi 10 nặng 7,21 kg
4/ 1 cây thép Phi 10 bán bao nhiêu tiền?
− Mỗi nhà máy khác nhau sẽ có giá thép Phi 10 khác nhau. Sau đây, chúng tôi cung cấp cho khách hàng một số loại thép của các nhà máy sản xuất phổ biến hiện nay.
Thép cuộn từ nhà máy | Đơn giá vnđ/cây |
Thép Phi 10 Miền Nam | 61,000 |
Thép Phi 10 Việt Nhật | 62,000 |
Thép Phi 10 Pomina | 63,000 |
Thép Phi 10 Hòa Phát | 60,000 |
Thép Phi 10 Việt Úc | 65,000 |
Thép Phi 10 Việt Mỹ | 65,000 |
Thép Phi 10 Sunco | 58,000 |
Thép Phi 10 Đông Á | 55,000 |
Thép Phi 10 Tung Hô | 55,000 |
Đơn vị uy tín cung cấp thép D10 Pomina
Lý do mua hàng tại Thép Mạnh Dũng
Các bước mua thép Phi 10 Pomina tại VLXD Mạnh Dũng
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng cung cấp các loại vật liệu xây dựng nào?
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com