Nội dung chính:
Báo giá thép pomina phi 18 mới nhất | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép pomina Phi 18 Là Gì?
Ưu điểm và ứng dụng của thép pomina phi 18
Giá Thép Pomina Phi 18 (D18)
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 18 Pomina | 230 | 233,000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép D18 Pomina
Thông số kỹ thuật của thép pomina phi 18
Quy cách thép D18 Pomina
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D18 | 254,5 | 2,00 | ±5 |
Thành phần hóa học thép D18 Pomina
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép D18 Pomina
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Nhà máy sản xuất Thép D18 tốt nhất thị trường hiện nay
1/ Thép Phi 18 Miền Nam
2/ Thép D18 Việt Nhật
3/ Sản phẩm thép D18 Pomina
4/ Sản phẩm thép D18 Hòa Phát
5/ Thép Phi 18 Việt Mỹ
6/ Sản phẩm thép D18 Việt Úc
Bảng báo giá thép D18 các thương hiệu
1/ Bảng báo giá thép Phi 18 hiện nay
Thương Hiệu Thép: | Số lượng (cây/bó): | Đơn giá mỗi cây (Đvt:vnđ) |
Thép D18 Miền Nam | 350 | 171.000 |
Thép Phi 18 Việt Nhật | 300 | 172.000 |
Thép Phi 18 Pomina | 230 | 173.000 |
Thép D18 Hòa Phát | 384 | 170.000 |
Thép D18 Việt Úc | 280 | 175.000 |
Thép D18 Việt Mỹ | 320 | 175.000 |
Thép Phi 18 Sunco | 350 | 168.000 |
Thép Phi 18 Đông Á | 290 | 175.000 |
Thép Phi 18 Tung Hô | 250 | 175.000 |
2/ Một số lưu ý về báo giá trên
− Bảng báo giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và số lượng mua hàng
− Báo giá đã bao gồm thuế GTGT (10%)
− 100% sản phẩm là hàng mới chính hãng, chưa qua sử dụng có đầy đủ CO, CQ từ nhà máy
− Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá thành rẻ nhất thị trường
− Là đại lý phân phối cấp 1 uy tín lâu năm trên thị thường, 100% hàng nhập trực tiếp từ nhà máy uy tín
− Giao hàng miễn phí tận nơi theo yêu cầu.
Khách hàng hay hỏi thông tin gì về sắt thép D18?
1/ Khối lượng riêng của thép D18 là bao nhiêu?
− Khối lượng riêng của Thép Phi 18 là 7850 (kg/m3) và là hằng số không thay đổi.
2/ Mỗi cây thép Phi 18 dài bao nhiêu m?
− Ngày nay, đa phần các công trình xây dựng đều sử dụng sản phẩm sắt thép có các thông số kỹ thuật cơ bản tương tự như. Vì vậy, các thương hiệu khi sản xuất sẽ tuân thủ các thông số kỹ thuật chung của sản phẩm nhằm đáp ứng tính ứng dụng cao và nhu cầu của thị trường.
− Mỗi cây sắt Phi 18 thường được cắt với chiều dài như nhau là 11m7 ở tất cả các thương hiệu và các cây thép Phi 18 thường được bẻ cong lại và bó thành bó nhằm tiết kiệm diện tích và giúp vận chuyển dễ dàng.
3/ Mỗi cây thép Phi 18 nặng bao nhiêu kg?
− Như đã biết, trong tính toán sắt thép ta có công thức tính chiều dài, để tính được khối lượng thép D18 ta quy đổi ra công thức tính khối lượng. Như vậy ta có công thức tính khối lượng như sau:
m= (7850xLx3,14xd²) / 4
Với các ký hiệu như sau:
- m :khối lượng của cây thép (đvt: kg)
- L : chiều dài của thép (đvt: mét)
- d: là đường kính của thép(đơn vị: milimet)
- 7850:khối lượng riêng của thép (đơn vị tính: kg/m³).
- 3,14: là số Pi
− Với chiều dài một cây thép Phi 18 là 11,7 (m), áp dụng công thức ta được như sau:
m= (7850 x 11,7 x 3.14×0.018²) / 4 = 18,46 (kg)
Như vậy, mỗi cây thép D18 nặng 18,46 kg.
4/ Một cây thép Phi 18 bán với giá bao nhiêu?
− Có nhiều nhà máy sản xuất thép D18 do đó, mỗi thương hiệu sẽ cung cấp sản phẩm với mức giá tương ứng khác nhau. Do đó, chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách giá thép D18 của những nhà máy uy tín hiện nay.
Thép từ thương hiệu | Đơn giá mỗi cây (vnđ) |
Thép Phi 18 Miền Nam | 171.000 |
Thép D18 Việt Nhật | 172.000 |
Thép D18 Pomina | 173.000 |
Thép Phi 18 Hòa Phát | 170.000 |
Thép D18 Việt Úc | 175.000 |
Thép Phi 18 Việt Mỹ | 175.000 |
Thép D18 Sunco | 188.000 |
Thép D18 Đông Á | 185.000 |
Thép Phi 18 Tung Hô | 185.000 |
Đơn vị uy tín cung cấp thép D18 Pomina
Lý do mua hàng tại VLXD Mạnh Dũng
Một số kinh nghiệm khi mua thép pomina phi 18 (D18)
− Hiện nay trên thị trường sắt thép xây dựng có vô số các sản phẩm đến từ các thương hiệu khác nhau, từ những sản phẩm chính hãng giá rẻ đến những sản phẩm hàng giả hàng nhái, và có vô số đại lý phân phối khác nhau, vì vậy để chọn mua được sản phẩm chính hãng giá rẻ là một điều vô cũng khó khăn nếu không tìm hiểu kỹ. Để giải quyết vấn đề này Công ty chúng tôi sẽ cung cấp đến quý khách hàng một số kinh nghiệm hữu ích khi chọn mua Thép Phi 18 như sau:
♦ Chọn lựa thương hiệu có uy tín lâu năm và đặc biệt sản phẩm cần phù hợp với công trình xây dựng thi công.
♦ Để hạn chế tình trạng mua trúng hàng giả, hàng Trung Quốc kém chất lượng cần tránh tính trạng mua sản phẩm quá rẻ so với thị trường.
♦ Ở đơn vị cung cấp: Cần chọn đơn vị uy tín, có lịch sử lâu năm và là đại lý phân phối cấp 1 để đảm bảo giá cả phải chăng
♦ Tất cả những sản phẩm cần có CO, CQ của nhà máy kèm theo
♦ Trước khi quyết định mua hàng, bạn hãy tham khảo ý kiến của một số chuyên gia trong lĩnh vực sắt thép xây dựng và đánh giá một số đơn vị cung ứng để có lựa chọn tốt nhất.
− Hoặc để nhanh chóng và tiện lợi nhất, quý khách hãy gọi ngay cho Mạnh Dũng để được giải đáp mọi thắc mắc.
Các bước mua thép Phi 18 Pomina tại VLXD Mạnh Dũng
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com