Nội dung chính:
- 1 Thép pomina phi 28 Là Gì?
- 2 Nhà máy sản xuất thép pomina phi 28 uy tín nhất thị trường hiện nay
- 3 Bảng báo giá thép Phi 28
- 4 Khách hàng hay hỏi gì về thép pomina phi 28 ?
- 4.1 1/ Khối lượng riêng của thép D28 là bao nhiêu?
- 4.2 2/ Mỗi cây thép Phi 28 dài bao nhiêu (m) ?
- 4.3 3/ Mỗi cây thép Phi 28 nặng bao nhiêu kilogam ?
- 4.4 4/ Một cây thép Phi 28 có giá bao nhiêu?
- 4.5 1/ Một số kinh nghiệm khi mua thép pomina 28 phi (D28)
- 4.6 2/ Vì sao nên mua sắt pomina phi 28 tại VLXD Mạnh Dũng?
- 4.7 THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Báo giá phi 28 mới nhất | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép pomina phi 28 Là Gì?
Ứng dụng thép pomina phi 28
Thông số kỹ thuật của thép pomina phi 28
Theo tiêu chuẩn | Đường kính (tròn) cắt ngang( đv: mm) | Tiết diện ngang (đơn vị: mm2 ) | Trọng lượng (Đơn vị: kg /m ) | Dung sai trọng lượng (đơn vị: %) |
TCVN1651-1:2008 | D28 | 616 | 4,84 | ±4 |
Nhà máy sản xuất thép pomina phi 28 uy tín nhất thị trường hiện nay
1/ Thép pomina phi 28 Miền Nam
2/ Thép D28 Việt Nhật
3/ Thép D28 Pomina
4/ Sản phẩm thép D28 Hòa Phát
5/ Thép Phi 28 Việt Mỹ
6/ Thép D28 Việt Úc
Bảng báo giá thép Phi 28
1/ Bảng báo giá thép Phi 28
Thương hiệu thép: | Số lượng ( cây /bó) : | Đơn giá ( đv: vnđ/ cây ): |
Thép Phi 28 Miền Nam | 350 | 571.000 |
Thép D28 Việt Nhật | 300 | 572.000 |
Thép Phi 28 Pomina | 230 | 573.000 |
Thép Phi 28 Hòa Phát | 384 | 570.000 |
Thép Phi 28 Việt Úc | 280 | 575.000 |
Thép D28 Việt Mỹ | 320 | 575.000 |
Thép Phi 28 Sunco | 350 | 568.000 |
Thép Phi 28 Đông Á | 290 | 565.000 |
Thép Phi 28 Tung Hô | 250 | 565.000 |
2/ Lưu ý về báo giá :
− Báo giá mang tính chất tham khảo, cập nhật liên tục tuy nhiên sẽ phụ thuộc vào số lượng và thời gian giao hàng.
− Báo giá đã bao gồm (10% ) thuế VAT và xuất đầy đủ hóa đơn khi thanh toán
− 100% sản phẩm mới chưa qua sử dụng, nói không với hàng pha trộn, kém chất lượng
− Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, giá rẻ cạnh tranh nhất thị trường.
− Đối với những đơn hàng số lượng lớn sẽ có chiết khấu riêng về giá
− Sản phẩm là hàng chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh xuất xứ
− Giao hàng hoàn toàn miễn phí tận nơi.
Khách hàng hay hỏi gì về thép pomina phi 28 ?
1/ Khối lượng riêng của thép D28 là bao nhiêu?
− Khối lượng riêng của thép Phi 28 là hằng số, = 7850 ( kilogam/ m3 ).
2/ Mỗi cây thép Phi 28 dài bao nhiêu (m) ?
− Chiều dài của mỗi cây thép phụ thuộc vào các nhà máy sẽ cắt như thế nào sau khi sản xuất xong. Tuy nhiên do thị trường ngày nay thường thống nhất một số yêu cầu về các thông số nên đa phần các nhà máy đều cắt theo chiều dài là 11,7 mét và bó chúng lại với nhau với số lượng nhất định tạo thành bó và được bẻ cong lại để tiết kiệm diện tích và thuận tiện cho quá trình vận chuyển.
− Như vậy mỗi cây thép thông thường dài 11,7 (m).
3/ Mỗi cây thép Phi 28 nặng bao nhiêu kilogam ?
− Trong lĩnh vực sắt thép ta không có công thức tính khối lượng của sắt tuy nhiên ta lại có công thức tính chiều dài theo khối lượng. Dựa vào đó ta quy đổi công thức ra khối lượng như sau:
m= ( 7850x L x 3.14 xd² )/ 4
Với:
- m: khối lượng cần tính của mỗi cây thép có đơn vị tính là kilogam
- L: chiều dài mỗi cây thép với đơn vị tính là mét
- D: đường kính danh nghĩa của thép với đơn vị tính là milimet
- 7850 : khối lượng riêng của thép và là hằng số có đơn vị tính là kilogag/ m³
- 3,14: là số Pi
− Theo tiêu chuẩn mỗi cây thép cơ bản, thép Phi 28 có chiều dài L bằng 11,7 m, thay các số đã có vào công thức quy đổi ta được:
m =( 7850 x 11.7 x3.14 x 0.028²) /4 = 56,53 ( kilogam)
Như vậy, mỗi cây thép D28 gần bắng 56,53 kilogam.
4/ Một cây thép Phi 28 có giá bao nhiêu?
− Trên thị trường ngày nay, có nhiều thương hiệu thép khác nhau do đó mỗi thương hiệu sẽ có giá bán khác nhau. Sau đây, Mạnh Tiến Phát sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá thép Phi 28 của một các nhà máy uy tín trên thị trường.
Thương hiệu thép: | Đơn giá ( Vnđ/cây) |
Thép Phi 28 Miền Nam | 571.000 |
Thép D28 Việt Nhật | 572.000 |
Thép D28 Pomina | 573.000 |
Thép Phi 28 Hòa Phát | 570.000 |
Thép Phi 28 Việt Úc | 575.000 |
Thép D28 Việt Mỹ | 575.000 |
Thép D28 Sunco | 568.000 |
Thép Phi 28 Đông Á | 565.000 |
Thép Phi 28 Tung Hô | 565.000 |
Địa chỉ bán thép pomina phi 28 miền nam, Hoà Phát, Pomina, Việt Nhiệt, Việt Mỹ, Sunco, Việt Úc, Đông Á,.. uy tín giá rẻ tại TP.HCM
1/ Một số kinh nghiệm khi mua thép pomina 28 phi (D28)
Bước 1: Cần lựa chọn thương hiệu thép
Bước 2: Lựa chọn đơn vị cung cấp sản phẩm
Bước 3: So sánh các đơn vị, tham khảo thêm ý kiến người thân, chuyên gia để đưa ra quyết định mua hàng cuối cùng.
2/ Vì sao nên mua sắt pomina phi 28 tại VLXD Mạnh Dũng?
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com