Nội dung chính:
Báo giá thép việt nhật phi 25 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 25 là gì?
− Thép phi 25 là sản phẩm thép xây dựng có đường kính là 25mm. Thép có dạng thanh dài tròn, bên ngoài có lớp vằn gân bao quanh để tạo độ bám khi sử dụng làm cốt bê tông xây dựng. Một số ứng dụng chính khác của loại vật liệu này là nguyên liệu cho các ngành sản xuất đồ gia dụng, đồ trang trí nội thất, khung nhà thép tiền chế,…
Thông số kỹ thuật của thép việt nhật phi 25
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D25 | 491 | 3,85 | ±4 |
Thành phần hóa học thép D25 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép phi 25 Việt Nhật
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Ưu điểm vượt trội của thép việt nhật phi 25
Cách nhận biết thép Việt Nhật thật giả
− Để phân biệt các sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật hàng thật với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, cũng như phân biệt các sản phẩm thép Việt Nhật với các thương hiệu khác như thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Việt Mỹ,… thì các bạn có thể tham khảo một số biện pháp phân biệt các sản phẩm của thương hiệu Việt Nhật này nhé.
Cách nhận biết thép thanh vằn Việt Nhật
− Những sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật đều có hình hoa mai in nổi kèm theo chỉ số đường kính. Thêm vào đó, khoảng cách giữa các ký hiệu hoa mai hoặc chỉ số đường kính liên tiếp nhau thường là 1m hoặc 1.3m tùy theo đường kính của trục cán.
Cách nhận biết thép cuộn Việt Nhật
− Thép cuộn của Việt Nhật có bề mặt in chữ nổi Vina Kyoei với khoảng cách giữa các chữ khoảng 0.5m. Các chữ phải cách đều nhau, bề mặt thép nhẵn mịn và trơn, không thô ráp xù xì.
Cách nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật
− Sai số đường kính của các thanh thép tròn trơn khoảng ± 0.40mm nên có thể các bạn sẽ thấy đường kính các thanh thép không quá đều nhau. Các thanh thép tròn trơn thường không có bất cứ ký hiệu dập nổi nào trên bề mặt để đảm bảo mặt trơn của sản phẩm, nhưng các bạn có thể kiểm tra bằng hóa đơn nhập hàng từ nhà máy của đại lý. Tất cả các phiếu nhập hàng đều có kèm theo nhãn mác có ghi đầy đủ thông tin công ty, loại thép, đường kính thanh thép,…
Giá Thép Việt Nhật Phi 25
− Bảng báo giá thép Việt Nhật 2022 mới nhất gồm các loại thép cuộn, thép cây xây dựng việt nhật phi 25 Xin lưu ý: bảng giá chung này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá thép Việt Nhật chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 25 Việt Nhật | 300 | 432,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 25 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 25
Một số thông tin về thép việt nhật cần nên biết
Sắt thép Việt Nhật có tốt không?
Bảng trọng lượng thép Việt Nhật
Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.
Bảng trọng lượng thép gân vằn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật tròn trơn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Thép việt nhật phi 25 chính hãng, chất lượng được phân phối bởi Mạnh Dũng Steel
− Thép việt nhật luôn là sản phẩm tạo nên những xu hướng của người tiêu dùng, mang lại nhiều hiệu quả kinh tế cao, có thể tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng cho người tiêu dùng. Đây là loại sản phẩm quả thật không quá khó để mua tại TPHCM. Tuy nhiên quý khách nên tìm hiểu và lựa chọn một cách cẩn thận để không ảnh hưởng đến chất lượng thi công sau này.
Cách đặt mua thép Việt Nhật phi 25 tại Mạnh Dũng Steel
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com