Nội dung chính:
- 1 Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
- 2 Bảng báo giá tôn xốp cách nhiệt
- 3 Thông số hóa học tôn xốp cách nhiệt
- 4 Có những thương hiệu tôn xốp cách nhiệt nào?
- 5 Đặc tính chống cháy và ứng dụng của Tôn xốp cách nhiệt
- 6 Công ty Thép Mạnh Dũng là nhà cung cấp tôn xây dựng chính hãng, giá tốt nhất thị trường
- 7 Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Tôn xốp cách nhiệt là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng để cách nhiệt và cách âm cho các công trình xây dựng.
Thường được làm từ các tấm tôn nhẹ có lớp lớp cách nhiệt bên trong là lớp xốp, thường là polystyrene hoặc polyurethane. Lớp xốp này giúp giữ nhiệt và âm thanh, tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn bên trong các công trình.
Tôn xốp cách nhiệt thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, và các công trình công nghiệp khác nơi cần độ cách nhiệt và cách âm cao. Đặc điểm của tôn xốp cách nhiệt là nhẹ, dễ lắp đặt, và có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt.
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Bảng báo giá tôn xốp cách nhiệt
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt theo loại:
Loại | Độ dày tôn | Độ dày xốp | Khổ rộng | Giá (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|
Tôn xốp EPS | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 115.000 |
Tôn xốp EPS | 0.40 mm | 50 mm | 1000 mm | 125.000 |
Tôn xốp EPS | 0.45 mm | 50 mm | 1000 mm | 135.000 |
Tôn xốp PU | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 150.000 |
Tôn xốp PU | 0.40 mm | 50 mm | 1000 mm | 160.000 |
Tôn xốp PU | 0.45 mm | 50 mm | 1000 mm | 170.000 |
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt theo thương hiệu:
Thương hiệu | Loại | Độ dày tôn | Độ dày xốp | Khổ rộng | Giá (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|---|
Hoa Sen | Tôn xốp EPS | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 117.000 |
Hoa Sen | Tôn xốp EPS | 0.40 mm | 50 mm | 1000 mm | 127.000 |
Hoa Sen | Tôn xốp EPS | 0.45 mm | 50 mm | 1000 mm | 137.000 |
Hoa Sen | Tôn xốp PU | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 152.000 |
Hoa Sen | Tôn xốp PU | 0.40 mm | 50 mm | 1000 mm | 162.000 |
Hoa Sen | Tôn xốp PU | 0.45 mm | 50 mm | 1000 mm | 172.000 |
Hòa Phát | Tôn xốp EPS | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 115.000 |
Hòa Phát | Tôn xốp EPS | 0.40 mm | 50 mm | 1000 mm | 125.000 |
Hòa Phát | Tôn xốp EPS | 0.45 mm | 50 mm | 1000 mm | 135.000 |
Hòa Phát | Tôn xốp PU | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 150.000 |
Hòa Phát | Tôn xốp PU | 0.40 mm | 50 mm | 1000 mm | 160.000 |
Hòa Phát | Tôn xốp PU | 0.45 mm | 50 mm | 1000 mm | 170.000 |
Nam Kim | Tôn xốp EPS | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 116.000 |
Nam Kim | Tôn xốp EPS | 0.40 mm | 50 mm | 1000 mm | 126.000 |
Nam Kim | Tôn xốp EPS | 0.45 mm | 50 mm | 1000 mm | 136.000 |
Nam Kim | Tôn xốp PU | 0.35 mm | 50 mm | 1000 mm | 151.000 |
Thông số hóa học tôn xốp cách nhiệt
Thông số hóa học của tôn xốp cách nhiệt có thể thay đổi tùy thuộc vào loại vật liệu cụ thể được sử dụng trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, dưới đây là một số thông số hóa học chung thường được áp dụng:
Phần tử cấu thành: Thường thì tôn xốp cách nhiệt được làm từ các vật liệu như polystyrene hoặc polyurethane, cùng với các thành phần bổ sung như các chất phụ gia và chất làm mềm.
Densit và khối lượng riêng: Densit của tôn xốp cách nhiệt thường thấp, giúp làm cho vật liệu nhẹ và dễ di chuyển. Khối lượng riêng của tôn xốp cách nhiệt thường ở mức thấp đến trung bình.
Tính chất cơ học: Tôn xốp cách nhiệt thường có tính chất cơ học như độ bền kéo, độ co giãn và độ cứng thấp. Điều này làm cho chúng dễ uốn cong và cắt xén theo yêu cầu thiết kế.
Tính chất cách nhiệt và cách âm: Tính chất cách nhiệt và cách âm của tôn xốp cách nhiệt thường phụ thuộc vào khả năng cách nhiệt và cách âm của vật liệu xốp chính.
Tính chất chống cháy: Một số tôn xốp cách nhiệt có thêm các phụ gia chống cháy để cải thiện tính chất chống cháy.
Có những thương hiệu tôn xốp cách nhiệt nào?
Có nhiều thương hiệu cung cấp tôn xốp cách nhiệt trên thị trường, một số trong số đó bao gồm:
Hoa Sen: Hoa Sen là một trong những thương hiệu nổi tiếng và uy tín trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp vật liệu xây dựng, bao gồm cả tôn xốp cách nhiệt.
Hòa Phát: Hòa Phát cũng là một trong những doanh nghiệp lớn và có uy tín trong ngành công nghiệp xây dựng, cung cấp các sản phẩm tôn xốp cách nhiệt đáng tin cậy.
Nam Kim: Nam Kim là một thương hiệu khá phổ biến trong ngành công nghiệp kim loại, bao gồm cả sản xuất và cung cấp các sản phẩm tôn xốp cách nhiệt.
Ngoài ra, còn có một số thương hiệu khác như Phương Nam, Việt Mỹ, Hoa Phước, Thành Đạt, vv. Các thương hiệu này cung cấp các loại tôn xốp cách nhiệt với nhiều loại độ dày và chất liệu khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng.
Đặc tính chống cháy và ứng dụng của Tôn xốp cách nhiệt
Tôn xốp cách nhiệt được biết đến với các đặc tính chống cháy tích cực, thường được sản xuất từ các vật liệu có khả năng chịu nhiệt và không dễ cháy. Điều này làm cho chúng trở thành một lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng cần đòi hỏi mức độ an toàn cao về cháy.
Các đặc tính chống cháy của tôn xốp cách nhiệt thường bao gồm khả năng chịu nhiệt cao, khả năng chống cháy và chậm cháy, giúp giảm nguy cơ phát sinh và lan truyền lửa trong các tình huống khẩn cấp. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, và các công trình công nghiệp khác.
Bên cạnh tính chất chống cháy, tôn xốp cách nhiệt còn được sử dụng rộng rãi trong việc cách âm và cách nhiệt, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và tạo môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho các công trình xây dựng.
Công ty Thép Mạnh Dũng là nhà cung cấp tôn xây dựng chính hãng, giá tốt nhất thị trường
Thép Mạnh Dũng tự hào là nhà cung cấp hàng đầu trong lĩnh vực tôn xây dựng tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại tôn chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Nam Kim, Hòa Phát, với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Tại sao nên chọn Thép Mạnh Dũng?
Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi cam kết cung cấp các loại tôn chính hãng, được chứng nhận bởi các chứng chỉ CO, CQ và bảo hành từ nhà sản xuất.
Giá cả cạnh tranh: Luôn cập nhật và áp dụng mức giá tốt nhất, đảm bảo sự hài lòng và tiết kiệm cho khách hàng.
Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn giàu kinh nghiệm và giao hàng nhanh chóng, mang đến sự thuận tiện và tin cậy cho quý khách hàng.
Hỗ trợ tư vấn: Sẵn sàng cung cấp thông tin và tư vấn chọn lựa loại tôn phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của từng dự án.
Dịch vụ đặc biệt từ Thép Mạnh Dũng:
- Cắt tôn theo yêu cầu của khách hàng.
- Gia công tôn theo bản vẽ, đảm bảo độ chính xác và tiện lợi.
- Vận chuyển tôn đến tận nơi, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho mọi nhu cầu xây dựng của bạn!
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM