Nội dung chính:
- 1 Thép việt nhật phi 14 là gì?
- 1.1 Thông số kỹ thuật thép việt nhật phi 14
- 1.2 Thành phần hóa học thép 14 Việt Nhật
- 1.3 Tính chất cơ lý thép phi Việt Nhật 14
- 1.4 Bảng tra quy cách trọng lượng thép Việt Nhật theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018
- 1.5 Ưu điểm và ứng dụng của thép Việt Nhật Phi 14
- 1.6 Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 14
- 2 Những câu hỏi về thép việt nhật trong xây dựng mà khách hàng quan tâm
- 3 Cách nhận biết thép Việt Nhật thật giả
- 4 Đơn vị uy tín cung cấp thép Việt Nhật phi 14
Báo giá thép việt nhật phi 14 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 14 là gì?
Thông số kỹ thuật thép việt nhật phi 14
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D14 | 154 | 1,21 | ±5 |
Thành phần hóa học thép 14 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép phi Việt Nhật 14
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép Việt Nhật theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018
Tên sản phẩm | Chiều dài m/cây | Khối lượng/mét (kg/m) | Khối lượng/cây (kg/cây) | Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
D10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 11,7 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 11,7 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 11,7 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 11,7 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 11,7 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 11,7 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 11,7 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 11,7 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 11,7 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 11,7 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 11,7 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Ưu điểm và ứng dụng của thép Việt Nhật Phi 14
− Bảng báo giá thép Việt Nhật 2022 mới nhất gồm các loại thép cuộn, thép cây xây dựng việt nhật phi 14. Xin lưu ý: bảng giá chung này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá thép Việt Nhật chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 14 Việt Nhật | 300 | 132,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 14 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 14
Những câu hỏi về thép việt nhật trong xây dựng mà khách hàng quan tâm
1/ Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
2/ Barem thép việt nhật trong xây dựng như thế nào?
− Barem là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn…
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Mét/ cây | Khối lượng/ Mét | Khối lượng/ cây | Số cây /bó | Khối lượng/bó (tấn) |
TR 19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.63 |
TR 22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.65 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.7 |
TR 28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.53 | 48 | 2.72 |
TR 32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.66 |
TR 35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 88.34 | 30 | 3.65 |
3/ Tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất hiện nay như thế nào?
Thép Việt Nhật có tốt không – Vì sao nên chọn thép Việt Nhật cho công trình?
Được nhiều nhà thầu, kĩ sư uy tín tin dùng:
Thông số kĩ thuật tốt:
Mạng lưới phân phối rộng, giá cả hợp lý
Cách nhận biết thép Việt Nhật thật giả
− Để phân biệt các sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật hàng thật với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, cũng như phân biệt các sản phẩm thép Việt Nhật với các thương hiệu khác như thép Pomina, thép Hòa Phát, thép Việt Mỹ,… thì các bạn có thể tham khảo một số biện pháp phân biệt các sản phẩm của thương hiệu Việt Nhật này nhé.
Cách nhận biết thép thanh vằn Việt Nhật
− Những sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật đều có hình hoa mai in nổi kèm theo chỉ số đường kính. Thêm vào đó, khoảng cách giữa các ký hiệu hoa mai hoặc chỉ số đường kính liên tiếp nhau thường là 1m hoặc 1.3m tùy theo đường kính của trục cán.
Cách nhận biết thép cuộn Việt Nhật
− Thép cuộn của Việt Nhật có bề mặt in chữ nổi Vina Kyoei với khoảng cách giữa các chữ khoảng 0.5m. Các chữ phải cách đều nhau, bề mặt thép nhẵn mịn và trơn, không thô ráp xù xì.
Cách nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật
− Sai số đường kính của các thanh thép tròn trơn khoảng ± 0.40mm nên có thể các bạn sẽ thấy đường kính các thanh thép không quá đều nhau. Các thanh thép tròn trơn thường không có bất cứ ký hiệu dập nổi nào trên bề mặt để đảm bảo mặt trơn của sản phẩm, nhưng các bạn có thể kiểm tra bằng hóa đơn nhập hàng từ nhà máy của đại lý. Tất cả các phiếu nhập hàng đều có kèm theo nhãn mác có ghi đầy đủ thông tin công ty, loại thép, đường kính thanh thép,…
Sắt thép Việt Nhật có tốt không?
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thép việt nhật phi 14
− Thông thường, mức giá các loại thép xây dựng đều bị ảnh hưởng bởi tình hình cung cầu của thị trường. Để đảm bảo lợi ích về kinh tế, các bạn nên ước tính số lượng sắt thép cần sử dụng cho toàn bộ công trình để liên hệ đại lý mua và vận chuyển một lần để được hưởng các mức chiết khấu ưu đãi. Bên cạnh đó, việc mua sẵn hàng sắt thép khi giá rẻ sẽ tránh được việc tốn thêm chi phí để mua thép khi giá cao.
Đơn vị uy tín cung cấp thép Việt Nhật phi 14
Lý do mua hàng tại Mạnh Dũng
Các bước mua thép Phi 14 Việt Nhật tại Mạnh Dũng
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com