Nội dung chính:
Báo giá thép việt nhật phi 8 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 8 là gì?
− Thép Phi 8 là loại sắt thép cuộn được sử dụng trong xây dựng có đường kính thông thường là 8mm. Thép D8 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D8 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
Ưu điểm và ứng dụng của thép Việt Nhật Phi 8
− Thép Phi 8 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D8 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
− Bởi các đặc tính nổi bật của thép D8, nên thép Phi 8 là nguyên liệu chính thường xuyên được sử dụng trong sản xuất kết cấu bê tông cốt thép ở cả công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, sắt thép cuộn D8 còn chuyên dùng làm giá đỡ bộ khung cho các công trình xây dựng (gọi chung là kết cấu bê tông cốt thép) như: nền, dầm, cột, xà nhờ đặc tính chịu lực vô cùng tốt. Bên cạnh đó, các công trình như thủy điện, cầu đường, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng…cũng sử dụng thép D8 làm nguyên liệu.
Quy cách thép Việt Nhật 8
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D8 | 50.27 | 0.395 | ±8 |
Thành phần hóa học thép phi 8 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | CB240T | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép D8 Việt Nhật
Mac thép | Giới hạn | Mac thép | Giới hạn | Uốn cong | |
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||
(°) | (mm) | ||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180° | 2d |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180° | 2d |
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16) d=5d (d>16) | ||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16) d=5d (18<=d<=28) d=7d (29<=d<=42) d=9d (d>=43) |
8 min, 20<=d<=28 | |||||
9 min, 29<=d |
Giá Thép Phi 8(D8) Việt Nhật
Thép cuộn | Trọng lượng Kg/cuộn | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép cuộn Phi 8 Việt Nhật | 230kg/cuộn | 15,700 | 3,611,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 8 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 8
Khách hàng hay hỏi gì về sắt thép cuộn Phi 8?
Khối lượng riêng của thép việt nhật phi 8 là bao nhiêu?
− Khối lượng riêng của thép Phi 8 bằng 7850 (kg/m3) và là hằng số.
Thép Phi 8 1kg bao nhiêu mét?
− Ta cần nắm chính xác khối lượng thép D8 để tính được 1 vòng thép Phi 8 dài bao nhiêu mét theo công thức sau:
m = (7850 x L x 3,14 x d²) / 4
Các ký hiệu như sau:
- m : là khối lượng của sắt, thép (đơn vị: kg).
- L : là chiều dài của sắt, thép (đơn vị: mét).
- d : là đường kính của thép phi (đơn vị: mm)
- 7850 : là khối lượng riêng của sắt, thép (đơn vị: kg/m³).
- 3,14 : là số Pi
− Tiếp đó, áp dụng công thức dưới đây để tính được 1kg sắt Phi 8 dài bao nhiêu mét:
L = 4m / (7850 x 3,14 x d²)
Các ký hiệu như sau:
- L: Chiều dài đoạn thép Phi 8 cần tính khối lượng (mét)
- M: Khối lượng của thép Phi 8 (kg)
- D: Đường kính thép Phi 8 là 6mm đổi ra thành 0.006 mét.
− Thay 1kg vào khối lượng (M) của thép Phi 8, ta có chiều dài như sau:
L = 4*1 / (7850 x 3.14 x 0.008²) = 2.41 (m)
Vậy, thép cuộn D8 1kg dài 2.54 (mét).
1kg thép phi 8 bán bao nhiêu tiền?
− Giá thép phi 8 còn tùy thuộc vào nhà máy sản xuất. Vì vậy, Mạnh Dũng cung cấp cho khách hàng một số loại thép của các nhà máy sản xuất phổ biến hiện nay.
Thép cuộn từ nhà máy | Đơn giá vnđ/kg |
Thép cuộn Phi 8 Miền Nam | 14,700 |
Thép cuộn Phi 8 Việt Nhật | 15,700 |
Thép cuộn Phi 8 Pomina | 14,500 |
Thép cuộn Phi 8 Hòa Phát | 14,600 |
Thép cuộn Phi 8 Việt Úc | 13,700 |
Thép cuộn Phi 8 Việt Mỹ | 14,200 |
Thép cuộn Phi 8 Sunco | Liên hệ |
Thép cuộn Phi 8 Đông Á | Liên hệ |
Thép cuộn Phi 8 Tung Hô | Liên hệ |
1 vòng thép Phi 8 dài bao nhiêu mét?
− Một vòng thép Phi 8 có độ dài giao động từ 2,7 đến 2,9 mét, tùy thuộc vào từng nhà máy sản xuất khác nhau.
1 vòng thép Phi 8 nặng bao nhiêu kg ?
− Theo thông tin đã biết thì 1 vòng sắt Phi 8 dài từ 2,7 đến 2,9 mét. Như vậy, để tính 1 vòng sắt Phi 8 nặng bao nhiêu kg, ta sẽ dùng 2,7m và 2,9m làm đơn vị của chiều dài.
Áp dụng công thức sau : m = (7850 * L * 3,14 * d²) / 4
m = (7850 * 2,7 * 3,14 * 0,008²) / 4 = 1,065 ~ 1,07 (kg)
m = (7850 * 2,9 * 3,14 * 0,008²) / 4 = 1,144 ~ 1,14 (kg)
Như vậy, 1 vòng sắt Phi 8 nặng 1,065 kg đến 1,144 kg
Một số thông tin về thép việt nhật cần nên biết
Sắt thép Việt Nhật có tốt không?
Bảng trọng lượng thép Việt Nhật
Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.
Bảng trọng lượng thép gân vằn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật tròn trơn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Thép việt nhật phi 8 chính hãng, chất lượng được phân phối bởi Mạnh Dũng Steel
− Thép việt nhật luôn là sản phẩm tạo nên những xu hướng của người tiêu dùng, mang lại nhiều hiệu quả kinh tế cao, có thể tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng cho người tiêu dùng. Đây là loại sản phẩm quả thật không quá khó để mua tại TPHCM. Tuy nhiên quý khách nên tìm hiểu và lựa chọn một cách cẩn thận để không ảnh hưởng đến chất lượng thi công sau này.
Cách đặt mua thép Việt Nhật phi 8 tại Mạnh Dũng Steel
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com