Nội dung chính:
- 1 Thép việt nhật phi 6 là gì ?
- 2 Giá Thép Phi 6(D6) Việt Nhật
- 3 Sắt thép Việt Nhật có mấy loại?
- 4 Một số thông tin về thép việt nhật tại VLXD Mạnh Dũng cần nên biết
- 5 Đơn vị uy tín cung cấp thép Phi 6
Báo giá thép việt nhật phi 6 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 6 là gì ?
− Thép phi việt nhật 6 (D6) là loại sắt thép cuộn xây dựng có đường kính vật thể trần cắt ngang là 6mm. Thép được tôi luyện ở nhiệt độ cao nên có nhiều đặc điểm ưu việt như chịu nhiệt, chịu lực tốt và chống oxy hóa cao. Đặc biệt, sử dụng thép cuộn D6 trong công trình độ bền lên đến 15-20 năm
Ưu điểm và ứng dụng của thép việt nhật phi 6
− Thép phi 6 Việt Nhật (D6) được tôi luyện ở nhiệt độ cao nên có nhiều đặc điểm ưu việt như chịu nhiệt, chịu lực tốt và chống oxy hóa cao. Đặc biệt, sử dụng thép cuộn D6 Việt Nhật trong công trình độ bền lên đến 15-20 năm.
− Do các ưu điểm vượt trội của thép phi 6 nên có thể nói sắt thép phi 6 là nguyên liệu không thể thiếu trong sản xuất kết cấu bê tông cốt thép cả dân dụng và công nghiệp, đặc biệt được sử dụng ở các công trình thủy điện, cầu đường, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng… Ngoài ra, sắt thép cuộn phi 6 còn chuyên dùng làm giá đỡ (bộ khung) cho các công trình xây dựng như: dầm, nền, cột, xà,… (gọi chung là kết cấu bê tông cốt thép) do đặc tính chịu lực vô cùng tốt.
Thông số kỹ thuật thép phi 6
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D6 | 28,3 | 0,222 | ±8 |
Thành phần hóa học thép việt nhật phi 6
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | CB240T | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép D6 việt nhật
Mac thép | Giới hạn | Mac thép | Giới hạn | Uốn cong | |
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||
(°) | (mm) | ||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180° | 2d |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180° | 2d |
Giá Thép Phi 6(D6) Việt Nhật
Thép cuộn | Trọng lượng Kg/cuộn | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép cuộn phi 6 Việt Nhật | 230 kg/cuộn | 15,700 | 3,611,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 6 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 6
Sắt thép Việt Nhật có mấy loại?
− Để đảm bảo cung cấp được nhiều sản phẩm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng trong khu vực, công ty thép Việt Nhật đã nghiên cứu và sản xuất rất nhiều dòng sản phẩm với kích thước đa dạng như thép vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép hình, thép tròn trơn, phôi thép. Bên cạnh phôi thép được sản xuất để sử dụng cho quy trình cán thép của công ty cũng như phục vụ các ngành công nghiệp khác, những sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật còn lại đều có những đặc điểm và vai trò riêng biệt.
Thép thanh vằn
− Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m, đây là dòng sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình cần bê tông cốt thép. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
− Tùy theo từng mác thép mà độ cứng, khả năng chịu lực của dòng sản phẩm thép gân này là khác nhau. Đồng thời, mức giá thép Việt Nhật cũng khác nhau theo từng mác thép và kích thước đường kính nên các bạn nên xác định rõ nhu cầu và loại thép vằn, kích thước thép cần dùng phù hợp với công trình nhé.
Thép gân ren và khớp nối
− Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
Thép tròn trơn
− Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m. Các mác thép thường thấy của dòng thép tròn trơn Việt Nhật là SS 400; SR 295; S45C; C45; C45Mn;…
− Với khả năng chịu lực, độ bền và tính dẻo tốt, thép trơn có thể được sử dụng làm nguyên vật liệu cho gia công, kỹ thuật cơ khí và một số ngành công nghiệp sản xuất khác. Nếu các bạn có nhu cầu tìm mua thép tròn trơn Việt Nhật thì nên tìm hiểu kỹ kích thước cần sử dụng để tránh mua nhầm cũng như có ước lượng mức giá thép Việt Nhật đúng nhé.
Thép cuộn
− Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Thép sợi dài thường được dùng trong thủ công mỹ nghệ, làm giàn treo cho cây cối trong nông lâm nghiệp,… Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
Thép hình
− Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m. Thép V là dòng sản phẩm chuyên dùng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, phương tiện vận tải vì khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm, công trình.
Một số thông tin về thép việt nhật tại VLXD Mạnh Dũng cần nên biết
Tại sao nên chọn thép xây dựng Việt Nhật Phi 6?
Thép việt nhật có mấy loại cơ bản?
Lý do vì sao nên chọn thép việt nhật phi 6 tại VLXD Mạnh Dũng?
Làm thế nào để nhận báo giá chính xác nhất?
Phương thức vận chuyển thép Việt Nhật tại VLXD Mạnh Dũng như thế nào?
Đơn vị uy tín cung cấp thép Phi 6
− Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng cung cấp thép phi 6 chất lượng, giá cả cạnh tranh là một trong những đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Đảm bảo đem đến sự hài lòng cho khách hàng.
Lý do mua hàng tại Thép Mạnh Dũng
− Khi mua hàng tại công ty chúng tôi quý khách hoàn toàn yên tâm với các đặc tính sau đây:
♦ 100% sản phẩm là hàng mới, có đầy đủ chứng từ từ nhà máy sản
♦ Cam kết là đại lý phân phối cấp 1, cung cấp sản phẩm chất lượng giá rẻ canh tranh thị trường
♦ Hệ thống hàng tồn kho lớn, đảm bảo đáp ứng mọi đơn hàng lớn của khách hàng
♦ Hệ thống giao hàng nhanh chóng, miễn phí tận nơi
♦ Hệ thống nhân viên tư vấn tận tâm, trình độ cao đảm bảo giúp khách hàng hài lòng.
Các bước mua thép Phi 6 tại VLXD Mạnh Dũng
Bước 1:Thép Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2: Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.
Một số kinh nghiệm khi mua thép Phi 6 (D6)
Bước 1: Quý khách cần xác định thương hiệu thép Phi 6 muốn mua
Bước 2: Quý khách cần xác định đơn vị cung ứng sản phẩm
Bước 3: So sánh các đơn vị đã xác định như 2 bước trên, sau cùng tham khảo thêm ý kiến người thân, chuyên gia để đưa ra quyết định cuối cùng.
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng cung cấp các loại vật liệu xây dựng nào?
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com