Nội dung chính:
Thép hình U200 là một loại vật liệu có cấu trúc đặc biệt, cứng cáp, chắc chắn và có tuổi thọ cao. Sản phẩm này đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Bài viết sau sẽ cung cấp thông tin về quy cách, đặc tính và giá bán của thép U200. Hãy đọc để không bỏ lỡ thông tin này.
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Bảng giá thép hình U200
Quy cách | Trọng lượng (Kg/6m) | Giá thép U200 (VNĐ) | |
1 Kg | Cây 6m | ||
Thép U200*65*5.4ly | 102 | 15,100 | 1,540,200 |
Thép U200*73*8,5ly | 141 | 15,100 | 2,129,100 |
Thép U200*75*9ly | 154,8 | 15,100 | 2,337,480 |
Tiêu chuẩn thép hình U200
U200 là một loại thép có hình dạng mặt cắt đặc trưng với chiều ngang giống hình chữ C hoặc U. Thân thẳng và hai bên cánh trên dưới kéo dài theo khoảng cách bằng nhau. Tiêu chuẩn chung của thép U200 như sau:
- Mác thép Mỹ: ASTM A36
- Mác thép trung quốc: JIS G3101, 3010, SB410
- Mác thép Nhật Bản: JIS G3101, 3010, SB410
- Mác thép Nga: GOST 380 – 88.
Sử dụng thép hình U200 cho mục đích gì?
Thép U200 sở hữu độ cứng cao, chịu lực tốt, có khả năng chống ăn mòn, chống chịu tác động từ môi trường bên ngoài. Hơn nữa nó cũng cho chức năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, giúp đảm bảo tuổi thọ cho công trình, nhất là ở khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm như Việt Nam.
Các ứng dụng phổ biến của thép hình U200 bao gồm:
- Công nghiệp chế tạo.
- Chế tạo xe vận tải, đầu kéo.
- Sản xuất dụng cụ nông nghiệp.
- Sản xuất thiết bị vận tải.
- Sản xuất thanh truyền động, thanh cố định..
- Tăng cường lực độ cứng cho sơn chống gỉ, thép, Inox, đồng…
Quy cách thép hình U200
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 |
Đặc tính hóa học thép U200
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Như vậy với những thông tin tổng quan về thép hình U200 trên, bạn đã nắm rõ chức năng, ưu điểm, cách dùng và bảng giá chi tiết của nó rồi nhé
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM