Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận mới nhất năm 2020

87 / 100

Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận mới nhất năm 2020. Hiện tại, thép Hòa Phát được đông đảo các nhà đầu tư, chủ công trình.., đặt hàng và tin dùng. Sự lớn mạnh của thép Hòa Phát đã khẳng định phần nằm tầm quan trọng của nó đối với ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng. VLXD Mạnh Dũng là một doanh nghiệp liên kết với thép Hòa Phát đã mang lại sự hợp tác tốt đẹp và hai bên cùng có lợi.

Báo giá thép Hòa Phát Quận Gò Vấp Tphcm năm 2020

Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận mới nhất năm 2020, Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận

Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận mới nhất năm 2020 tại VLXD Mạnh Dũng

Bảng báo giá thép Hòa Phát sẽ được chúng tôi cung cấp trên các phương tiện truyền thông theo từng tháng

Nắm vững yếu tố với thị trường đang nhiều biến động như hiện nay, chúng tôi đang rất tích cực trong việc tạo ra môi trường kinh doanh mang tính hài hòa về tổng thể

Chất lượng từ sản phẩm cho đến giá cả để khách hàng an tâm

Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999

BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT ĐG
Đ/KG
ĐG
Đ/KG
TÊN HÀNG DVT KL/ CÂY
Thép cuộn Ø 6 Kg   12,600  
Thép cuộn Ø 8 Kg   12,600  
Thép  Ø 10 1Cây(11.7m) 7.21 12,430 Liên hệ
Thép  Ø 12 1Cây(11.7m) 10.39 12,230 Liên hệ
Thép  Ø 14 1Cây(11.7m) 14.15 12,230 Liên hệ
Thép  Ø 16 1Cây(11.7m) 18.48 12,230 Liên hệ
Thép  Ø 18 1Cây(11.7m) 23.38 12,230 Liên hệ
Thép  Ø20 1Cây(11.7m) 28.85 12,230 Liên hệ
Thép  Ø22 1Cây(11.7m) 34.91 12,230 Liên hệ
Thép  Ø25 1Cây(11.7m) 45.09 12,230 Liên hệ
Thép  Ø28 1Cây(11.7m) 56.56 12,230 Liên hệ
Thép  Ø32 1Cây(11.7m) 73.83 12,230 Liên hệ

Với lượng nhập hàng về kho tại Công ty VLXD Mạnh Dũng thì quý khách hàng có thể an tâm đặt với số lượng nhiều mà không lo bị thiếu

Đa dạng từ phi 6 đến phi 32, khách hàng sẽ dễ dàng lựa chọn loại mà mình ưng ý

Cũng như phù hợp với công trình muốn xây dựng

Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận với số lượng không giới hạn. đầy đủ về bề ngoài, quy cách và kích thước. sở hữu những đơn hàng to sẽ sở hữu giảm giá khuyến mãi nhất.

Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận mới nhất năm 2020, Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận

Bảng báo giá thép Việt Nhật | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Miền Nam | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )

01 Thép cuộn Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép cuộn Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   Liên hệ
12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   Liên hệ

Bảng báo giá thép Pomina | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )

01 Thép Pomina Ø 6 Kg   11.800  
02 Thép Pomina Ø 8 Kg   11.800  
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22   82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39   116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16   157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49   205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40   260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90   321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87   389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05   506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63   LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83   LH

Một vài lưu ý trong Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận

  • Đối với những mẫu thép cuộn, Báo giá sắt thép xây dựng sẽ được giao qua cân, thép cây đếm cây ngay tại công trình
  • Trong bảng báo giá đã bao gồm phí vận tải hàng và 10% thuế VAT
  • Hàng mới 100%, còn nguyên tem nhãn chưa qua sử dụng.
  • Vận chuyển miễn phí bằng xe mang cẩu tự hàng của tổ chức.
  • Vận chuyển hàng hóa trong ngày, tùy vào số lượng đặt hàng
  • Đặt hàng số lượng đa dạng sẽ được khuyến mãi nên vui lòng địa chỉ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.

Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận mới nhất năm 2020, Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận

Các dịch vụ xây dựng khác ngoài Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận tại Mạnh Dũng

– Nhằm hướng đến sự đa dạng trong lĩnh vực kinh doanh nên ngoài thép Hòa Phát ra

Chúng tôi còn bắt tay hợp tác với các nhãn hàng sắt thép nổi tiếng như: Báo giá Thép Miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật,…Cát xây dựng: cát vàng, cát tân châu, cát xây tô,..Báo giá xà gồ xây dựng: xà gồ hộp, ống đen, mạ kẽm..Báo giá tôn xây dựng: Tôn cách nhiệt, tôn lợp cán, tôn sóng vuông,.

Xu hướng phát triển của Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận trên thị trường

– Ra đời dựa trên nhu cầu thực tế, mong muốn giúp quý khách hàng lựa chọn và sử dụng các sản phẩm tốt nhất

Mạnh Dũng chúng tôi đang hợp tác với rất nhiều công ty doanh nghiệp thép nổi tiếng trên thị trường lúc bấy giờ

Và thép Hòa Phát nằm trong số đó

– Tại sao chúng tôi lại chọn Bảng báo giá thép Hòa Phát Quận Phú Nhuận là điểm đặt chân trong số nhiều nhãn hàng thép nổi tiếng?

Xin thưa rằng: Mạnh Dũng lấy phương châm mong muốn đích đến là phụ vụ và đem lại các giá trị sản phẩm có thực

Và chất lượng lâu dài qua từng năm dành cho khách hàng của mình

Tại nhà máy sản xuất thép Hòa Phát, với quy trình kĩ thuật được đầu tư máy móc từ nước ngoài

Công nghệ tự động tiên tiến và đội kĩ sư giàu thực lực quản lý

Cho ra đời loại thép có tính chịu lực tốt, độ chống ăn mòn cao

Các thông số đầy đủ, ghi rõ nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng

Bảo hành chính hãng, giá cả cạnh tranh thị trường, đem lại mức giá an toàn và tốt nhất cho chính khách hàng của mình

– Vì đặt lợi ích và nhu cầu của khách hàng lên trên hết mà Mạnh Dũng chúng tôi đã phát triển

Và mở ra nhiều chi nhánh tại các quận trong địa bàn Tphcm và các tỉnh ngoại thành lân cận khác 

Thông tin chi tiết xin liên hệ

Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Mạnh Dũng

Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành Phố Hồ Chi Minh

Gmail : tnhhvlxdmanhdung@gmail.com

Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/https://sites.google.com/view/vlxdtruongthinhphat/

Hotline: 0919741066 – 0908 456 999