Nội dung chính:
Bảng báo giá thép Việt Nhật Huyện Hóc Môn TPHCM năm 2024 được doanh nghiệp VLXD Mạnh Dũng cập nhật 24/24H.Gía vật liệu xây dựng tại Tphcm cập nhật ko giới hạn. Để tạo ra những Công trình dân dụng khổng lồ thì chẳng thể kể đến tầm quan yếu của vật liệu xây dựng. Một yếu tố tạo nên sự vững bền theo thời gian của các công trình
Bảng báo giá thép Việt Nhật Huyện Hóc Môn TPHCM năm 2024 | VLXD Mạnh Dũng
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua đường dây nóng bên dưới để được hỗ trợ. Hoặc truy cập địa chỉ của kho Lớn chọn và mua trực tiếp
Giá nguyên liệu xây dựng năm 2024, Bảng báo giá tôn xây dựng là một trong những mục tiêu được các nhà đầu tư, chủ thầu xây dựng quan tâm hàng đầu.
. Có một điều mà bạn nên biết đấy là nhu cầu tiêu dùng vật liệu xây dựng tại Tphcm của thị trường ko ổn định, Giá cát xây dựng kéo theo bảng giá các vật liệu xây dựng tại Tphcm cũng chuyển biến thất thường. những thông báo về báo giá vật liệu xây dựng sẽ được doanh nghiệp Mạnh DŨng chúng tôi cập nhật ko dừng. Bên cạnh đó, chúng tôi mở mang quy mô phân phối ra phần nhiều Giá sắt thép xây dựng các quận thị xã tại TPHCM.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Bảng báo giá thép Việt Nhật sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá sau đây là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT NHẬT |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 72.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 142.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 299.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 365.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 469.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Sắt xây dựng sở hữu phổ biến có phổ quát ngoài mặt và phổ biến cái với chất lượng và độ tinh chế khác nhau, rất phù hợp cho từng điều kiện xây dựng và chất lượng Công trình khác nhau.
Do đó, bảng báo giá , Bảng báo giá thép tấm sẽ liên tục lên xuống, điều này đã vô tình gây khó khăn cho các bạn trong việc cập nhật như thế nào mới chính xác
Cập nhật liên tục và mới nhất giá trị bản quyền tại công ty VLXD Mạnh Dũng. Cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tại Tphcm năm 2024
Giá sắt thép xây dựng chính xác nhất 24 giờ trong ngày hôm nay. Bảng báo giá thép Việt Nhật bao gồm các loại hàng hóa, trọng lượng tương ứng lớn mỗi đơn giá khác nhau
BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Bảng báo giá thép Pomina có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 61.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 96.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 226.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 283.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 473.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM | Hotline: 0919741066 – 0908 456 999
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Một vài lưu ý trong bảng báo giá:
- Đối sở hữu các mẫu thép cuộn, Bảng báo giá thép Việt Nhật sẽ được giao qua cân, thép cây đếm cây ngay tại công trình
- Trong bảng báo giá đã bao gồm phí tải hàng và 10% thuế VAT
- Hàng mới 100%, Báo giá cát san lấp còn nguyên tem nhãn chưa qua tiêu dùng.
- Vận chuyển miễn phí bằng xe với cẩu tự hàng của doanh nghiệp.
- Vận chuyển hàng hóa trong ngày, Báo giá cát bê tông tùy vào số lượng đặt hàng.
- Đặt hàng số lượng phổ thông sẽ được ưu đãi nên vui lòng liên hệ phòng buôn bán để với đơn giá giảm giá.
Đơn đặt hàng sẽ thay đổi về giá cả theo số lượng. giảm giá khi đặt hàng số lượng phổ biến, vui lòng địa chỉ phòng buôn bán để nhận báo giá chính xác và khuyến mại nhất.
Bảng báo giá thép Việt Nhật Mạnh Dũng chúng tôi chuyên nhận cung cấp các dịch vụ
- * Bảng báo giá Xà gồ xây dựng xây dựng C – Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
- * Xà gồ C – Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
- * Xà gồ hộp, xà gồ ống đen và mạ kẽm từ dòng nhỏ cho đến chiếc to theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam….
- * Bảng báo giá Thép hình U-I-V-H nhiều về quy cách và độ dày, từ hàng trong nước cho tới hàng nhập cảng.
- * Bảng báo giá Tôn xây dựng đổ sàn deck sóng cao 50mm – 75mm – 80mm chuyên dùng cho thi công đổ sàn kho nhà xưởng, nhà để xe….giúp tiết kiện giá bán và giảm độ nặng cho Công trình.
- * Tôn cách thức nhiệt PU, bí quyết nhiệt PE giúp giảm tiếng ổn và chống hot hiệu quả.
- * Tôn lấy sáng sử dụng để lấy ánh sáng thiên nhiên giúp tiết kiện điện năng.
- * Tôn lợp cán 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, Kliplok cắt theo chiều dài, khổ độ tùy từng Dự án.
- * Bảng báo giá thép hộp, hộp đen và mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
- * Bảng báo giá thép ống SeAH theo tiêu chuẩn ASTM.
- * bên cạnh đó, chúng tôi còn sản xuất những phụ kiện can dự tới nhà thép tiền chế….
- Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – dùng cho tốt nhất”. đến sở hữu với doanh nghiệp chúng tôi quý khách sẽ sở hữu được Bảng báo giá thép tấm phần lớn thông báo về sản phẩm và sự chấp nhận nhất.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Liệu Xây Dựng Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành Phố Hồ Chi Minh
Gmail : tnhhvlxdmanhdung@gmail.com
Website: https://vlxdtruongthinhphat.com/
Tumblr: Tumblr Vlxd Mạnh Dũng
Hotline: 0919741066 – 0908 456 999