Nội dung chính:
Thép hộp hình oval thuộc nhóm vật liệu chính hỗ trợ trong việc xây dựng đồ nội thất, khung sườn cho thiết bị và cả các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Dưới đây là bảng tổng hợp giá của các kích cỡ thép hộp hình oval để giúp Quý khách hàng dễ dàng lựa chọn. Mời Quý khách tham khảo.
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Bảng giá thép hộp oval
Bảng giá thép hộp oval liên tục biến động theo thị trường. Do đó để biết chính xác giá bán theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ với TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng qua trang web: https://vlxdtruongthinhphat.com/ hoặc số di động: 0919 741 066 – 0908 456 999
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐÓNG BÓ | TRỌNG LƯỢNG | Bảng Giá |
1 | Ống Oval 10.4×19.6x 0.8 –> 1.4 | 50 | 0.31 –> 0.54 (Kg/m) | Liên Hệ |
2 | Ống Oval 14x24x 0.8 –> 1.8 | 50 | 0.44 –> 0.97 (Kg/m) | Liên Hệ |
3 | Ống Oval 15x24x 0.8 –> 1.8 | 50 | 0.42 –> 0.94 (Kg/m) | Liên Hệ |
4 | Ống Oval 17x34x 0.8 –> 2.0 | 50 | 0.55 –> 1.35 (Kg/m) | Liên Hệ |
5 | Ống Oval 30x70x 1.2 –> 3.0 | 40 | 1.66 –> 4.10 (Kg/m) | Liên Hệ |
6 | Ống Oval 8x16x0.8 –> 1.2 | 50 | 0.25 –> 0.37 (Kg/m) | Liên Hệ |
Đặc điểm của thép hộp oval
Thông tin chung
- Thép hộp được sản xuất theo các tiêu chuẩn nổi tiếng: như JIS, AISI, ASTM, DIN…
- Kích thước: dao động từ 8x16mm – 30x70mm.
- Độ dày thành ống: trung bình 0.8mm – 3.0mm.
- Đường kính ngoài: dao động từ 40x80mm, 75x127mm.
- Chất liệu: 201, 304, 304L, 321, 316, 316L, 430.
- Mặt ngoài: gương đánh bóng, satin.
- Xuất xứ: Nga, Hoa Kỳ, Hàn Quốc, Nhật Bản….
- Ứng dụng: Thép hộp oval được sử dụng nhiều trong các công trình kiến trúc cần đảm bảo thẩm mỹ cao, sản xuất nội thất sinh thường gặp như chân bàn ghế, tủ kệ, khung xe…
Quy cách thép hộp oval
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
8×20 | 0,258 | 0,293 | 0,327 | 0,361 | 0,394 | 0,427 | 0,492 | 0,523 | ||||||
10×20 | 0,271 | 0,307 | 0,343 | 0,379 | 0,414 | 0,449 | 0,517 | 0,55 | ||||||
12×23.5 | 0,452 | 0,494 | 0,536 | 0,619 | 0,659 | 0,699 | ||||||||
15×30 | 0,468 | 0,525 | 0,581 | 0,636 | 0,691 | 0,799 | 0,852 | 0,906 | 1.010 | 1.112 | ||||
20×40 | 0,783 | 0,858 | 0,933 | 1.082 | 1.155 | 1.228 | 1.373 | 1.516 | 1.864 | 2.057 | ||||
12.7×38.1 | 0,454 | 0,521 | 0,587 | 0,753 | 0,819 | 0,948 | 1.012 | 1.076 | 1.202 | 1.325 | 1.626 | |||
25×50 | 0,984 | 1.080 | 1.175 | 1.364 | 1.458 | 1.552 | 1.737 | 1.920 | 2.369 | 2.632 | 2.806 | |||
15×60 | 1.052 | 1.154 | 1.255 | 1.458 | 1.559 | 1.659 | 1.858 | 2.054 | 2.537 | |||||
30×60 | 1.414 | 1.643 | 1.757 | 1.870 | 2.095 | 2.318 | 2.867 | 3.190 | 3.403 | 3.614 | 3.927 | |||
14×73 | 1.247 | 1.369 | 1.490 | 1.732 | 1.852 |
Kích thước & trọng lượng thép hộp oval
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐÓNG BÓ | TRỌNG LƯỢNG |
1 | Ống Oval 10.4×19.6x 0.8 –> 1.4 | 50 | 0.31 –> 0.54 (Kg/m) |
2 | Ống Oval 14x24x 0.8 –> 1.8 | 50 | 0.44 –> 0.97 (Kg/m) |
3 | Ống Oval 15x24x 0.8 –> 1.8 | 50 | 0.42 –> 0.94 (Kg/m) |
4 | Ống Oval 17x34x 0.8 –> 2.0 | 50 | 0.55 –> 1.35 (Kg/m) |
5 | Ống Oval 30x70x 1.2 –> 3.0 | 40 | 1.66 –> 4.10 (Kg/m) |
6 | Ống Oval 8x16x0.8 –> 1.2 | 50 | 0.25 –> 0.37 (Kg/m) |
Tính chất hóa lý của thép hộp oval
Mác thép | Thành phần hóa học(%) | Tính chất vật lý | ||||||||
C | Mn | Si | P | S | Giới hạn chảy (N/mm2 ) | Giới hạn bền (N/mm2 ) | Độ dãn dài (%) | |||
Hướng dọc (Mẫu TN số 5) | Hướng ngang (Mẫu TN số 11, 12) | |||||||||
Thép oval tiêu chuẩn JIS G3445 | STKM11A | ≤ 0.12 | ≤ 0.60 | ≤ 0.35 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | – | ≥ 290 | ≥ 35 | ≥ 30 |
STKM13A | ≤ 0.25 | 0.30 – 0.90 | ≤ 0.35 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | ≥ 215 | ≥ 370 | ≥ 30 | ≥ 25 | |
STKM13C | ≤ 0.25 | 0.30 – 0.90 | ≤ 0.35 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | ≥ 380 | ≥ 510 | ≥ 15 | ≥ 10 | |
STKM18A | ≤ 0.18 | ≤ 1.50 | ≤ 0.55 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 | ≥ 275 | ≥ 440 | ≥ 25 | ≥ 20 |
Dung sai cho phép của thép hộp oval
PHÂN LOẠI DỰA TRÊN KÍCH THƯỚC VÀ HẠN MỨC (mm) | DUNG SAI KÍCH THƯỚC (mm) | ||
Đường kính ngoài D | D12.7 ~ D27 | +0 – 0.1 | |
D31.8 ~ D60 | +0 – 0.2 | ||
Độ dày của thép sau khi cán nguội (CR) và mạ kẽm (GI) | t ≦ 0.60 | ± 0.035 | |
0.60 < t ≦ 0.80 | ± 0.040 | ||
0.80 < t ≦ 1.00 | ± 0.050 | ||
1.00 < t ≦ 1.25 | ± 0.060 | ||
1.25 < t ≦ 1.60 | ± 0.070 | ||
1.60 < t ≦ 2.00 | ± 0.080 | ||
2.00 < t ≦ 2.50 | ± 0.100 | ||
2.50 < t ≦ 3.15 | ± 0.120 | ||
t > 3.15 | ± 0.140 | ||
Độ dày thép đối với cuộn HR | t <1.60 | ± 0.13 | |
1.60 ≦ t < 2.00 | ± 0.15 | ||
2.00 ≦ t < 2.50 | ± 0.17 | ||
2.50 ≦ t < 3.15 | ± 0.18 | ||
3.15 ≦ t < 4.00 | ± 0.20 | ||
Chiều dài | -0, + 50mm |
Vì sao nên chọn mua thép hộp oval tại Thép Mạnh Dũng?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng, các sản phẩm sắt thép, TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng tự hào là đơn vị uy tín, chuyên nghiệp, luôn đem đến cho khách hàng những sản phẩm đạt giá trị, chất lượng tốt.
Mọi thông tin về thép hộp oval sẽ được cập nhật thường xuyên. Nếu bạn cần bảng giá thép hộp oval chính xác nhất, hãy liên hệ:
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM