luck8

Cập nhật giá vật liệu xây dựng quận 10

Giá vật liệu xây dựng quận 10 được nhiều khách hàng quan tâm bởi quận 10 là quận có khá nhiều đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng. Với diện tích 5,72 km2 và 15 phường thì nhu cầu xây dựng và cải tạo mở rộng các tuyến đường hiện hữu tại quận 10 luôn được chú trọng. Cùng Thép Mạnh Dũng tìm hiểu chi tiết về giá vật liệu xây dựng quận 10

Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng 

✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất
✅Vận chuyển tận nơi⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu
✅100% chính hãng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam
✅Tư vấn miễn phí, 24/7⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✅Luôn rẻ hơn nơi khácGiá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5%

Cập nhật giá vật liệu xây dựng quận 10

Bảng giá vật liệu xây dựng quận 10 sẽ bao gồm những loại vật liệu xây dựng như:

Bảng giá cát xây dựng tại quận 10

CHỦNG LOẠIĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ CÁT
Cát san lấpm3175.000
Cát xây tôm3205.000
Cát bê tôngm3275.000
Cát tô trátm3230.000
Cát vàngm3330.000
Cát bê tông hạt lớnm3350.000

Giá cát xây dựng tại quận 10 bao gồm: giá cát san lấp quận 10, giá cát bê tông quận 10, giá cát xây tô quận 10

Nguồn gốc cát tự nhiên, không nhiễm mặn, qua sàng lọc nhiều lần để loại bỏ tạp chất có trong cát trước khi cung cấp cát xây dựng ra thị trường.

Bảng giá đá xây dựng tại quận 10

CHỦNG LOẠIĐƠN VỊ TÍNHĐƠN GIÁ CÁT
Đá mi bụim3180.000
Đá mi sàngm3190.000
Đá cấp phối loại 1
(Đá Dmax 25)
m3330.000
Đá cấp phối loại 2
(Đá Dmax 37,5)
m3290.000
Đá 1×2m3300.000
Đá 4×6m3270.000
Đá 5×7m3270.000
Đá hộcm3450.000

Giá đá xây dựng tại quận 10 bao gồm: Giá đá hộc tại quận 10, giá đá 0x4 tại quận 10, giá đá mi sàng tại quận 10, giá đá mi bụi tại quận 10, giá đá 1×2 tại quận 10, giá đá 4×6 tại quận 10, giá đá 5×7 tại quận 10 ..

Với nhiều chủng loại và quy cách, cấp phối khác nhau quý khách hàng vui liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để cập nhật chính xác báo giá đá xây dựng tại quận 10

Bảng giá xi măng tại quận 10

STT

CHỦNG LOẠI

ĐƠN VỊ TÍNH

BÁO GIÁ XI MĂNG CÓ VAT

1Xi măng nghi sơn

bao/50kg

80.000

2Xi măng Hà Tiên Xây Tô

bao/50kg

76.000

3Xi măng Hà Tiên Đa Dụng

bao/50kg

86.000

4Xi măng INSEE Xây Tô

bao/40kg

73.000

5Xi măng INSEE Đa Dụng

bao/50kg

87.000

6Xi măng Thăng Long

bao/50kg

73.000

7Xi măng Cẩm Phả

bao/50kg

69.000

8Xi măng Fico

bao/50kg

78.000

9Xi măng Hoàng Thạch

bao/50kg

73.000

10Xi măng Công Thanh

bao/50kg

74.000

Bảng giá gạch không nung tại quận 10

STTTÊN SẢN PHẨMBAREMĐÓNG GÓIĐƠN GIÁ
1Gạch đinh không nung đặc, 40x80x1801.2 kg1.5401.200
2Gạch không nung 4 lỗ demi, 90x80x800.99 kg1.5401.100
3Gạch block ngang 90, 2 vách 3 lỗ, 390x90x19010.8 kg1447.200
4Gạch không nung 4 lỗ, 180x80x801.98 kg7701.560
5Gạch block ngang 100, 2 vách 3 lỗ, 400x100x20012.2 kg1447.800
6Gạch block ngang 190, 2 vách 3 lỗ, 390x190x19021.3 kg7211.300
7Gạch block ngang 200, 3 vách 6 lỗ, 400x200x20021,6 kg7211.500
8Gạch bông gió (trồng cỏ), 390x260x8011.5 kg9615.600
9Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x803.5 kg5004.800
10Gạch tự chèn chữ nhật 80, 200x100x80 5004.600

Bảng giá gạch tuynel tại quận 10

STT

CHỦNG LOẠI GẠCH

ĐƠN VỊ TÍNH

BÁO GIÁ GẠCH CÓ VAT

1Gạch tuynel Tám Quỳnh

Viên

1.000

2Gạch tuynel Thành Tâm

Viên

1.100

3Gạch tuynel Phước An

Viên

1.100

4Gạch tuynel Phan Thanh Giản

Viên

1.250

5Gạch tuynel Đồng Tâm

Viên

900

6Gạch tuynel Bảo lộc

Viên

950

7Gạch tuynel BMC

Viên

950

8Gạch tuynel Phước Hòa

Viên

900

9Gạch tuynel Phuc Đại Thành

Viên

950

10Gạch tuynel Quốc Toàn

Viên

1.050

Quy trình cung cấp vật liệu xây dựng quận 10 – Thép Mạnh Dũng

Bước 1: Tiếp nhận thông tin cần thiết từ khách hàng: Vị trí, mặt hàng vật liệu xây dựng khách hàng cần, Địa hình đường xá vào công trường phù hợp với loại phương tiện nào …

Bước 2: Dựa vào những thông tin khách hàng cung cấp nêu trên nhân viên Thép Mạnh Dũng sẽ lên báo giá chi tiết, chính xác, kèm theo những điều kiện và quyền lợi của khách hàng.

Bước 3: Sau khi thống nhất được mức giá Thép Mạnh Dũng sẽ soạn thảo hợp đồng để đảm bảo quyền lợi đôi bên và thống nhất những điều khoản còn lại có trong hợp đồng để đi tới ký kết.

Bước 4: Tiếp nhận đơn đặt hàng, hoàn thành những thủ tục còn lại nếu có như: ký hợp đồng, đặt cọc sau đó giao hàng tới chân công trình cho bên mua. Nghiệm thu thanh toán hoặc kí xác nhận khối lượng tại công trình.

Thép Mạnh Dũng cam kết mang đến cho khách hàng những loại vật liệu xây dựng chất lượng nhất tại quận 10, giá thành luôn ưu đãi vì không qua trung gian và hoàn toàn miễn phí vận chuyển cho những khách hàng tại quận 10.

Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng

Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM

Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com

MST: 0316279943

  • 0919 741 066
  • 0908 456 999

Hệ thống kho hàng

  • Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
  • Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
  • Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
  • Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
  • Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
  • Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài