Nội dung chính:
Giá Thép Xây Dựng Pomina vẫn bị thép ngoại chèn ép dù đã cố gắng giữ cho mức giá tiêu dùng ở vị trí tốt nhất. Chất lượng thép Pomina luôn được đánh giá cao, xong vẫn bị thép ngoại chèn ép do nắm được tâm lý của người mua
Giá Thép Xây Dựng Pomina vẫn bị thép ngoại chèn ép
Luôn dành cho khách hàng với sự ưu tiên nhiệt tình nhất, hiệu quả kinh tế của thép Pomina không ngừng tăng cao. Do đó, đã chiếm được tình cảm của khách hàng trong và ngoài nước. Pomina là doanh nghiệp không ngừng tìm tòi học hỏi và trang bị các phương tiện máy móc hiện đại nhất từ ngành công nghiệp sắt thép trên thế giới để sản xuất ra những sản phẩm thép có chất lượng tương đương với các nước Mỹ, Châu Âu và Nhật Bản. Tuy vẫn giữa giá cả cho người tiêu dùng ở mức tốt nhất, nhưng thép Pomina vẫn bị chèn ép bởi thép ngoại nhập
Thông tin về báo giá thép Pomina và các loại sắt thép xây dựng khác
Cập nhật liên tục và mới nhất đơn báo giá sắt thép xây dựng tại công ty Thép Mạnh Cường Phát. Cung cấp cho khách hàng những thông tin mới nhất. Chính xác nhất về giá các loại sắt thép 24h trong ngày hôm nay.
Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá thép Pomina có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Cho nên để nắm được giá bán chính xác nhất xin quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi.
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 61.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 96.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 226.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 283.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 473.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất
Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Ghi chú cụ thể về đơn hàng báo giá:
– Giá cả qua từng thời điểm luôn thay đổi nên các thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu muốn biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách xin vui lòng liê hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0313 694 028 – 0919 741 066 – 0988 707 505 để nhận báo giá chính xác nhất.
– Đa dạng các phương thức vận chuyển giao hàng
– Thép cuộn được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Chúng tôi cung ứng với số lượng đầy đủ. Thời gian giao hàng nhanh, các công trình lớn nhỏ điều đáp ứng tiến độ thi công
– Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu
cho mọi công trình.
– Phương Thức Thanh Toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Điều mà khách hàng quan tâm khi mua vật liệu xây dựng là chất lượng và giá thành. Đơn giá – báo giá sắt thép có thể nói chính là thông tin đầu tiên mà khách hàng cần tiếp cận để từ đó nắm bắt được và đưa ra lựa chọn sản phẩm sắt thép sao cho phù hợp. Đến với Thép Mạnh Cường Phát. Nhất định quý khách hàng sẽ thấy rõ được những ưu đãi lớn về giá thành của chúng tôi là tốt nhất.
Quy trình vận chuyển vật liệu xây dựng của chúng tôi
Công ty Thép Mạnh Cường Phát chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng từ nơi khai thác tơi tận công trình cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam
Tìm lực kinh tế mạnh. Sở hữu đa dạng các loại xe tải vận chuyển đúng trọng lượng mà khách hàng yêu cầu
Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng và rất đúng hạn.
Bạn đăng băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển cát đá cho công trình.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng báo giá dịch vụ vận chuyển và bảng giá của các loại vật liệu khác cập nhật 24/24.
Cung cấp cát đá, xi măng, gạch, sắt thép xây dựng tại tất cả các quận TPHCM :quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh….