Nội dung chính:
Thép hình H200 được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Như vậy, thông số chuẩn và đặc tính lý hóa của thép H200 là như thế nào? Và giá bán của nó là bao nhiêu? Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết sau đây nhé.
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Giá thép H200
- Cân nặng thép: 598.8kg/cây 12m
- Chiều dày cánh thép: 12mm
- Chiều dày bụng thép: 8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 12000mm
Loại Thép | Giá/cây 6 m | Giá/cây 12 m |
Thép hình H200 | 4.760.460 | 9.520.920 |
Thông tin cơ bản về thép hình H200
Thép hình H200 có hình dạng chữ H trong bảng chữ cái. Loại thép này sẽ có chiều cao và rộng khác nhau, tùy vào nhu cầu mà bạn đưa ra lựa chọn phù hợp. Song, dù kích thước nào, thép H cũng có khả năng đảm bảo sự an toàn trong kết cấu xây dựng, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Thép H sở hữu diện tích bề mặt lớn, có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, ít khi bị tác động bởi hóa chất hoặc nhiệt độ. Đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ vốn là ưu điểm nổi bật của dòng thép này.
Ứng dụng thường thấy ở thép hình chữ H bao gồm:
- Làm kết cấu khung nhà thép.
- Xây dựng sân ga, cầu đường.
- Xây dựng các tòa nhà cao tầng đòi hỏi kết cấu vững chắc.
- Gia công thang máy, khung giường cho romooc xe tải…
Thông số tiêu chuẩn thép hình H200
Mác Thép | Tiêu Chuẩn |
Thép H200 Nga | GOST 380 – 88 |
Thép H200 Nhật Bản |
|
Thép H200 Trung Quốc |
|
Thép H200 Hoa Kỳ |
|
Thép H200 Châu Âu |
|
Đặc tính hóa học & cơ học thép H200
Đặc tính hóa học
Mác thép | Tính chất cơ học | ||
Giới hạn chảy YS (N/mm2) | Giới hạn bền TS (N/mm2) | Độ dãn dài (%) | |
SS400 | >= 245 | 400 – 510 | >= 21 |
SS540 | >= 400 | >= 540 | >= 16 |
Đặc tính cơ học
Mác thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | |
SS400 | – | – | – | <= 0.05 | <= 0.05 | – |
SS540 | <= 0.3 | <= 1.6 | – | <= 0.04 | <= 0.04 | – |
Có thể thấy tính ứng dụng của thép hình H200 nói riêng và các dòng thép hình thép hình H nói chung dần trở nên thịnh hành ở nhiều công trình quy mô lớn. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc tính cơ hóa cũng như giá bán của thép H200.
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM