Nội dung chính:
Thép hình I100 là một nguyên liệu quan trọng trong việc chế tạo máy móc, xây dựng các công trình như đường ray xe lửa, hầm mỏ, dầm, cột, và nhiều ứng dụng khác. Hiện nay, thép hình I100 được phân phối rộng rãi tại các cửa hàng và đại lý trên khắp quốc gia. Vậy giá cả của thép hình I100 là bao nhiêu? Và có những thông số kỹ thuật chuẩn nào cần biết? Hãy cùng tìm hiểu những điều này trong bài viết dưới đây.
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Thông tin chung về thép I100
Thép I100 là loại thép hình có dạng chữ I in hoa, đa dạng kích thước. Thép sở hữu đặc tính chịu lực lớn, độ cân bằng cao, chịu được va đập mạnh từ bên ngoài. Nếu được phủ thêm một lớp mạ kẽm, I100 như được gia tăng sức mạnh, thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt, kể cả nơi có tính axit cao.
Thép I100 sẽ có đặc tính kỹ thuật riêng biệt tùy theo trọng lượng, kích thước và thương hiệu. Tại thị trường Việt Nam, có các hãng sản xuất thép hình nổi tiếng là Hòa Phát, Pomina, PVT, Nguyễn Minh, Hoa Sen… Còn đối với thị trường thép nhập khẩu, bạn có thể chọn các hãng đến từ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,… để đảm bảo đạt tiêu chuẩn và chất lượng cao.
Giá bán thép hình I100
Giá thép I100 | Giá cây 6m |
Thép I100*50*4.5 An Khánh | 720,000 |
Thép I100*50*4.5 Trung Quốc | 720,000 |
Thông số tiêu chuẩn thép hình I100
- Tên sản phẩm: Thép hình I100.
- Mác thép:
- Q195
- A235B
- SM490B
- Q345B
- SM490A
- SS400
- A36
- SM400A
- S235JR – St37- 2,…
- Tiêu chuẩn:
- GB/T700
- GB/T1591
- JIS G3101;
- JIS G3106;
- ASTM;
- EN 10025;
- DIN 17100; K
- S D3503;
- KS D3515;
- KS D3502…
- Chiều cao thân: 100 – 900 (mm)
- Chiều dài: 6.000 – 12.000 (mm)
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 (mm)
Thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng thép hình I
Thép hình I100 nằm trong danh sách thép có kích thước nhỏ nhất, tuy nhiên lại đóng vai trò thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Làm trụ tháp anten.
- Tháp truyền tải điện cao thế.
- Xây dựng kết cấu cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
- Đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ.
- Làm nội thất, mái che, cơ khí.
- Làm thùng xe.
- Làm khung sườn xe tải, …
Bài viết trên là tổng hợp thông tin chi tiết về đặc tính kỹ thuật, chức năng và giá bán thép hình I100. Mong rằng các kiến thức sẽ hữu ích với bạn. Để đặt mua thép I100 chất lượng, vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM