Nội dung chính:
Thép hình I150 là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong nhiều loại công trình như nhà kết cấu, cầu trục, hệ thống nâng, và vận chuyển máy móc. Vậy, đặc tính kỹ thuật, tính cơ lý và giá cả của thép I150 là như thế nào?
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Bảng quy cách và báo giá thép hình I150
Bảng giá thép hình I | ||||
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình I 100x55x4.5 | 6m | 56.8 | 13,500 | 766,800 |
Thép hình I 120x64x4.8 | 6m | 69 | 13,500 | 931,500 |
Thép hình I148x100x6x9 | 12m | 253.2 | 13,500 | 3,418,200 |
Thép hình I 150x75x5x7 | 12m | 168 | 13,500 | 2,268,000 |
Thép hình I194x150x6x9 | 12m | 358.8 | 13,500 | 4,843,800 |
Thép hình I 200x100x5.5×8 | 12m | 255.6 | 13,500 | 3,450,600 |
Thép hình I 250x125x6x9 | 12m | 355.2 | 13,500 | 4,795,200 |
Thép hình I300x150x6.5×9 | 12m | 440.4 | 13,500 | 5,945,400 |
Thép hình I 350x175x7x11 | 12m | 595.2 | 13,500 | 8,035,200 |
Thép hình I 400x200x8x13 | 12m | 792 | 13,500 | 10,692,000 |
Thép hình I 450x200x9x14 | 12m | 912 | 13,500 | 12,312,000 |
Thép hình I 482x300x11x15 | 12m | 1368 | 13,500 | 18,468,000 |
Đặc tính thép hình I150
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ứng dụng thép I150
Thép hình I150 hiện đóng chức năng vô cùng quan trọng đối với xây dựng công trình quy mô lớn nhỏ trong cuộc sống. Cụ thể nó được dùng để:
- Xây dựng trụ điện cao thế, trụ tháp truyền hình.
- Xây dựng nhà xưởng.
- Xây dựng nhà thép tiền chế
- Xây kết cấu, xây dựng cầu đường, …
- Công nghiệp đóng tàu
- Sản xuất nội thất
- Sản xuất chế tạo cơ khí
- Sản xuất thùng xe, khung sườn xe tải,…
Tiêu chuẩn của thép I150
Thép I150 được sản xuất theo quy trình công nghệ phức tạp nhằm đảm bảo đạt tiêu chí về chất lượng, độ cứng, độ bền và tuổi thọ. Sau đây là các tiêu chuẩn phổ biến ở thép hình I150, bạn đọc có thể tham khảo:
- Tiêu chuẩn thép Nga: CT3 (GOST 380-88)
- Tiêu chuẩn thép Mỹ: A36 (ASTM A36, ATSM A572 Gr50, SS400)
- Tiêu chuẩn thép Nhật Bản: SS400, Q235B (JIS G3101, SB410, 3010).
Trên đây là tổng hợp thông tin liên quan đến đặc tính, ứng dụng và giá bán của thép hình I150. Để được báo giá chuẩn xác theo thực tế, vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM