Nội dung chính:
Thép hình I200 được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất, chế tạo máy, và công nghiệp đóng tàu. Để sản xuất ra sản phẩm thép I200 chất lượng, các nhà sản xuất thường phải thực hiện nhiều công đoạn, bao gồm xử lý quặng, tạo quặng, quá trình đun chảy, đúc, cán và nặn hình. Vậy, đặc tính hóa học và giá bán của thép I200 là như thế nào?
Dịch vụ tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
✅ Công ty báo giá vật liệu nhanh | ⭐Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
✅100% chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
✅Tư vấn miễn phí, 24/7 | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅Luôn rẻ hơn nơi khác | ⭐Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Đặc tính chung của thép hình I200
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ứng dụng của thép hình I200
Với khả năng chịu lực mạnh mẽ, dễ bảo trì, bảo dưỡng và tuổi thọ cao, thép I200 chủ yếu được sử dụng cho các công trình công cộng như:
- Tháp truyền hình
- Trụ điện cao thế
- Khung container, xe tải
- Nhà tiền chế
- Đòn cân, đóng tàu, giàn khoan.
- Cầu đường…
Phân loại thép hình I200
Thép hình I200 được sản xuất theo 3 loại:
- Thép hình I200 đúc – Đây là loại thép có độ phổ biến cao, đảm bảo đạt chuẩn quốc tế về chất lượng, độ bền, và tính chịu lực.
- Thép hình I200 mạ kẽm – Hình thành bằng cách nhúng thép qua một lớp kẽm, với mục đích chống ăn mòn, gỉ sét. Hơn nữa còn giúp bề mặt thép trở nên sáng bóng, tăng độ cứng vượt trội.
- Thép hình chữ I200 mạ kẽm nhúng nóng – Loại thép này cũng được phủ bên trên lớp kẽm đun nóng chảy ở nhiệt độ cao, nên cho công năng sử dụng cực bền bỉ.
Bảng quy cách thép hình I200
Dưới đây là bảng tra quy cách thép hình chữ I200 hiện nay:
STT | Thép hình I (mm) | Trọng lượng (Kg/M) |
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.50 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.60 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 |
Bảng giá thép hình I200
QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (đồng) | |
Cây 6m | Cây 12m | |
I100x50x4.5lyx6m | 860.000 | |
I120x60x50x6m | 1.060.000 | |
I150x75x5x7 | 1.948.800 | 3.612.000 |
I200x100x5.5×8 | 2.747.700 | 5.495.400 |
I250x125x6x9 | 3.818.400 | 7.636.800 |
I300x150x6.5×9 | 4.734.300 | 9.468.600 |
I350x175x7x11 | 6.398.400 | 12.796.800 |
I400x200x8x13 | 8.514.000 | 17.028.000 |
I450x200x9x14 | 9.804.000 | 19.608.000 |
I500x200x10x16 | 11.558.400 | 23.116.800 |
I600x200x11x17 | 13.674.000 | 27.348.000 |
Như vậy với các thông tin trên, bạn đã nắm rõ đặc tính lý hóa, ứng dụng và bảng giá thép hình I200 trên thị trường hiện tại. Đừng quên liên hệ với TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng để được tư vấn và báo giá chuẩn xác nhất theo:
Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHM
Gmail: satthepmanhcuongphat@gmail.com
MST: 0316279943
- 0919 741 066
- 0908 456 999
Hệ thống kho hàng
- Hệ thống kho hàng Kho hàng 1 : 91/8P Hòa Hưng – Phường 13 – Quận 10 – TPHCM
- Kho hàng 2 : 78 Hoàng Quốc Việt – Phường Phú Mỹ – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 3 : 300 Nguyễn Tất Thành – Phường 13 – Quận 4 – TPHCM
- Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
- Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
- Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM