Nội dung chính:
- 1 Thép miền nam phi 25 là gì?
- 2 Giá Thép Phi 25 (D25) Miền Nam
- 3 Khách hàng hay cần những thông tin gì về thép Phi 25 ?
- 4 Địa chỉ cung cấp thép miền nam phi 25 ở đâu?
Báo giá thép miền nam phi 25 mới nhất | Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép miền nam phi 25 là gì?
− Thép Phi 25 là loại sắt thép cuộn được sử dụng trong xây dựng có đường kính thông thường là 25mm. Thép D25 có nhiều đặc tính nổi bật như tính chịu nhiệt, chịu lực tốt, tính chống oxy hóa cao nhờ được tôi luyện ở nhiệt độ cao mà thành. Ngoài ra, các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D28 có độ bền rất cao lên đến 15-20 năm.
Những ưu điểm của thép miền nam phi 25 ra sao?
Sử dụng nguồn nguyên liệu đạt chất lượng cao
Hệ thống sản xuất thép hiện đại, đồng nhất và khép kín
Thép xây dựng Miền Nam phi 25 được phân phối rộng khắp cả nước, giá cả ổn định và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
Thông số kỹ thuật của thép miền nam phi 25
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D25 | 491 | 3,85 | ±4 |
Thành phần hóa học thép D25 miền nam
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép phi 25 miền nam
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16)d=5d (d>16) | ||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16)d=5d (18<=d<=28)d=7d (29<=d<=42)d=9d (d>=43) |
8 min, 20<=d<=28 | |||||
9 min, 29<=d |
Giá Thép Phi 25 (D25) Miền Nam
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 25 Miền Nam | 350 | 431,000 |
Bảng báo giá thép xây dựng miền nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | MIỀN NAM CB300-V | MIỀN NAM CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Khách hàng hay cần những thông tin gì về thép Phi 25 ?
Khối lượng riêng của thép D25 là bao nhiêu?
− Khối lượng riêng của thép D25 là hằng số và bằng 7850 (kg/ m3 ).
Mỗi cây thép Phi 25 dài bao nhiêu mét?
− Thông thường, khi sản xuất bất sắt thép ở tất cả các nhà máy, người ta đều tuân theo một số yêu cầu cơ bản chung như kích thước chiều dài nhằm đáp ứng tính ứng dụng. Do đó chiều dài mỗi cây thép D25 được cắt khoảng 11,7 mét, các cây thép này thường được bẻ cong và xếp thành bó, tạo điều kiện cho quá trình bảo quản và vận chuyển.
− Vậy mỗi cây thép dài 11,7 mét.
Mỗi cây thép Phi 25 nặng bao nhiêu kilogam ?
− Từ công thức tính chiều dài (L) trong sắt thép ta quy đổi ra công tính khối lượng(M). Cụ thể ta được công thức như sau:
m =(7850 x L x 3.14 xd² ) / 4
Trong đó có:
- m: khối lượng mỗi cây thép cần tính (với đơn vị là: kg )
- L: chiều dài mỗi cây thép (đvt: mét )
- D: đường kính danh nghĩa của thép( đvt: milimet)
- 7850 : khối lượng riêng của thép và là hằng số (đơn vị: kg/ m³ ).
- 3,14: là ký hiệu của số Pi
− Theo tiêu chuẩn thép cơ bản, 1 cây thép Phi 25 có chiều dài L=11,7 mét, thay số vào công thức ta được:
m =( 7850 x 11.7 x3.14 x 0.025²) / 4 = 45,06 ( kilogam)
Như vậy, mỗi cây thép D25 gần bắng 45,06 kí.
Một cây thép Phi 25 bán với giá bao nhiêu?
− Hiện nay, có nhiều thương hiệu thép khác nhau trên thị trường vì vậy sẽ có giá khác. Dưới đây, Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá thép Phi 25 của một các nhà máy uy tín trên thị trường.
Thương hiệu: | Đơn giá/cây ( đơn vị:vnđ ) |
Thép Phi 25 Miền Nam | 431.000 |
Thép D25 Việt Nhật | 432.000 |
Thép D25 Pomina | 433.000 |
Thép Phi 25 Hòa Phát | 430.000 |
Thép Phi 25 Việt Úc | 435.000 |
Thép D25 Việt Mỹ | 435.000 |
Thép D25 Sunco | 428.000 |
Thép Phi 25 Đông Á | 425.000 |
Thép Phi 25 Tung Hô | 425.000 |
Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
Phương thức vận chuyển thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng như thế nào?
Địa chỉ cung cấp thép miền nam phi 25 ở đâu?
Vì sao nên mua sắt Phi 25 tại VLXD Mạnh Dũng?
Các bước mua thép Phi 25 miền nam tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Bước 1: Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2:Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.
Một số kinh nghiệm khi mua thép Phi 25 (D25)
− Thị trường sắt thép sôi động ngày nay kéo theo sự ra đời của rất nhiều các thương hiệu thép và sự tràn vào thị trường các mặt hàng giá rẻ từ Trung Quốc kém chất lượng, hệ thống phân phối đa dạng và các đơn vị phân phối tương đối nhỏ lẻ và phức tạp.
− Vì vậy, bạn cần trang bị cho mình một số kinh nghiệm trong lĩnh vực sắt thép để chọn mua sản phẩm chính hãng giá cả phải chăng. Hiểu được nỗi lo lắng của khách hàng, Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng may mắn với những kinh nghiệm có được trong quá trình hình thành và phát triển, chúng tôi tổng hợp một số kinh nghiệm gửi đến quý khách hàng.
− Đầu tiên cần lựa chọn nhà may sản xuất thép D25 uy tín trước:
- Thương hiệu được cân nhắc lựa chọn cần có uy tín lâu năm trên thị trường về cả chất lượng và giá thành. Đặc biệt cần lựa chọn thương hiệu có tính chất sản phẩm phù hợp với tính chất công trình xây dựng và vừa túi tiền.
- Để hạn chế tình trạng mua phải hàng giả, hàng pha trộn không chính hãng, cần tránh mua những sản phẩm giá quá rẻ so với thị trường chung.
− Tiếp theo, cần tiến hành lựa chọn đơn vị phân phối:
- Bạn cần lựa chọn những đơn vị có uy tín để đảm bảo rằng sản phẩm phân phối là hàng chính hãng và đơn vị đó cần xuất được giấy tờ chứng minh nguồn gốc sản phẩm
- Ngoài ra, đại lý mà bạn chọn nên là đơn vị phân phối cấp 1 để đảm bảo giá rẻ không qua trung gian.
− Bước sau cùng, trước khi quyết định mua hàng bạn có thể tham khảo thêm ý kiến của chuyên gia và người thân có kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
− Hoặc có phương pháp nhanh chóng và an tâm nhất quý khách hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng chúng tôi, tự hào với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực sắt thép, chúng tôi tự tin có thể giúp khách hàng có cái nhìn khách quan nhất về sản phẩm. Và đựa ra lựa chọn phù hợp với công trình thi công.