Nội dung chính:
- 1 Thép việt nhật phi 18 là gì?
- 2 Những câu hỏi về thép việt nhật trong xây dựng mà khách hàng quan tâm
- 3 Thép việt nhật phi 18 chính hãng, chất lượng được phân phối bởi Mạnh Dũng Steel
Báo giá thép việt nhật phi 18 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 18 là gì?
Ưu điểm và ứng dụng của thép Việt Nhật Phi 18
− Thép Phi 18 được tạo thành qua quá trình tôi luyện ở nhiệt độ cao và làm nguội ngay lập tức nhờ đó tạo nên tính bền cho thép D18, ngoài ra thép D18 còn có tính chịu lực tốt, chịu nhiệt cao và tính chống lại quá trình oxy hóa. Thép D18 thường có độ bền rất cao giúp cho các công trình sử dụng thép D18 có tuổi thọ kéo dài lên đến 20 năm.
− Nhờ các tính năng vượt trội của mình ( giới hạn chảy cao, tính chịu lực, chịu nhiệt tốt, độ bền cao) thép D18 hầu như được sử dụng ở tất cả các công trình xây dựng từ công ngiệp đến dân dụng, ở đây Thép phi 18 được sử dụng kết hợp cùng các vật liệu khác để tạo thành khung, giá đỡ cho vật dụng, trụ bên tông… Ở các công trình trọng điểm như cầu đường, thủy điện thép D18 cũng được sử dụng làm trụ đỡ, chế tạo trụ năng lượng điện. Ngoài ra, thép D18 còn được sử dụng để chế tạo các trục, chi tiết ô tô… trong lĩnh vực chế tạo cơ khí.
Thông số kỹ thuật của thép phi 18 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D18 | 254,5 | 2,00 | ±5 |
Thành phần hóa học thép 18 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép D18 Việt Nhật
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Các chỉ tiêu kỹ thuật
Mác thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Độ giãn dài | Uốn cong | |
Góc uốn | Gối uốn | ||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180 độ | 3d, 4d |
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180 độ | 4d, 5d |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180 độ | 5d, 6d |
SD 295A | 295 | 440-660 | 16 min, d<25 | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
17 min, d>=25 | R=2xd (d>16) | ||||
SD 390 | 390-510 | 560 | 16 min, d<25 | 1180 | R=2.5xd |
17 min, d>=25 | |||||
SD 490 | 490-625 | 620 | 12 min, d<25 | 90 | R=2.5xd (d<=25) |
13 min, d>=25 | R=3xd (d>25) | ||||
GR 40 | 280 | 420 | 11 min, 10>=d | 180 | R=1.5xd (d<=16) |
12 min, 12<=d | d=1.5d (d<=16) d=5d (d>16) | ||||
GR 60 | 420 min | 620 | 9 min, 10<=d<=19 | 180 | d=3.5d (d<=16) d=5d (18<=d<=28) d=7d (29<=d<=42) d=9d (d>=43) |
8 min, 20<=d<=28 | |||||
9 min, 29<=d |
− Bảng báo giá thép Việt Nhật 2022 mới nhất gồm các loại thép cuộn, thép cây xây dựng việt nhật phi 18. Xin lưu ý: bảng giá chung này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá thép Việt Nhật chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 18 Việt Nhật | 300 | 232,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 18 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 18
Những câu hỏi về thép việt nhật trong xây dựng mà khách hàng quan tâm
1/ Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
2/ Barem thép việt nhật trong xây dựng như thế nào?
− Barem là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn…
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Mét/ cây | Khối lượng/ Mét | Khối lượng/ cây | Số cây /bó | Khối lượng/bó (tấn) |
TR 19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.63 |
TR 22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.65 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.7 |
TR 28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.53 | 48 | 2.72 |
TR 32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.66 |
TR 35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 88.34 | 30 | 3.65 |
3/ Tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất hiện nay như thế nào?
Thép Việt Nhật có tốt không – Vì sao nên chọn thép Việt Nhật cho công trình?
Được nhiều nhà thầu, kĩ sư uy tín tin dùng:
Thông số kĩ thuật tốt:
Mạng lưới phân phối rộng, giá cả hợp lý
Thép việt nhật phi 18 chính hãng, chất lượng được phân phối bởi Mạnh Dũng Steel
− Thép việt nhật luôn là sản phẩm tạo nên những xu hướng của người tiêu dùng, mang lại nhiều hiệu quả kinh tế cao, có thể tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng cho người tiêu dùng. Đây là loại sản phẩm quả thật không quá khó để mua tại TPHCM. Tuy nhiên quý khách nên tìm hiểu và lựa chọn một cách cẩn thận để không ảnh hưởng đến chất lượng thi công sau này.
Cách đặt mua thép Việt Nhật phi 18 tại Mạnh Dũng Steel
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com