Nội dung chính:
Báo giá thép việt nhật phi 20 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 20 là gì?
Ưu điểm và ứng dụng của thép Phi 20 Việt Nhật
− Để sản xuất Thép việt nhật phi 20 người ra tôi luyện chúng ở nhiệt độ vô cùng cao ngay sau đó sẽ làm nguội từ đó tạo ra tính dẻo dai, bền và có giới hạn chảy tốt. Bên cạnh đó, chúng còn được biết tới với khả năng chịu lực tốt, chống ăn món và chống oxy dưới thời tiết nắng mưa. Thông thường, các công trình sử dụng thép Phi 20 có độ bền cao lên đến 20 năm.
− Với các đặc tính nổi bật như tính chịu lực tốt, chịu nhiệt cao, tính chống rỉ sét và độ bền tương đối dài, thép Phi 20 được ứng dụng ở các công trình từ xây dựng từ dân dụng, công nghiệp đến các công trình trọng điểm. Tại đây, thép D20 được sử dụng kết hợp với các nguyên liệu khác làm khung, trụ, giá đỡ, dùng để chế tạo trụ năng lượng điện trong công trình thủy điện. Ngoài ra, thép D20 còn được ứng dụng trong lĩnh vực chế tạo cơ khí như dùng để chế tạo các chi tiết ô tô, chế tạo các chi tiết trục…
Thông số kỹ thuật thép 20 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D20 | 314 | 2,47 | ±5 |
Thành phần hóa học thép phi 20 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép D20 Việt Nhật
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thép việt nhật phi 20
− Thông thường, mức giá các loại thép xây dựng đều bị ảnh hưởng bởi tình hình cung cầu của thị trường. Để đảm bảo lợi ích về kinh tế, các bạn nên ước tính số lượng sắt thép cần sử dụng cho toàn bộ công trình để liên hệ đại lý mua và vận chuyển một lần để được hưởng các mức chiết khấu ưu đãi. Bên cạnh đó, việc mua sẵn hàng sắt thép khi giá rẻ sẽ tránh được việc tốn thêm chi phí để mua thép khi giá cao.
− Bảng báo giá thép Việt Nhật 2022 mới nhất gồm các loại thép cuộn, thép cây xây dựng việt nhật phi 20. Xin lưu ý: bảng giá chung này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá thép Việt Nhật chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 20 Việt Nhật | 300 | 272,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 20 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 20
Một số thông tin về thép việt nhật cần nên biết
Sắt thép Việt Nhật có tốt không?
Bảng trọng lượng thép Việt Nhật
Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.
Bảng trọng lượng thép gân vằn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật tròn trơn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Sắt thép Việt Nhật có mấy loại?
− Để đảm bảo cung cấp được nhiều sản phẩm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng trong khu vực, công ty thép Việt Nhật đã nghiên cứu và sản xuất rất nhiều dòng sản phẩm với kích thước đa dạng như thép vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép hình, thép tròn trơn, phôi thép. Bên cạnh phôi thép được sản xuất để sử dụng cho quy trình cán thép của công ty cũng như phục vụ các ngành công nghiệp khác, những sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật còn lại đều có những đặc điểm và vai trò riêng biệt.
Thép thanh vằn
− Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m, đây là dòng sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình cần bê tông cốt thép. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
− Tùy theo từng mác thép mà độ cứng, khả năng chịu lực của dòng sản phẩm thép gân này là khác nhau. Đồng thời, mức giá thép Việt Nhật cũng khác nhau theo từng mác thép và kích thước đường kính nên các bạn nên xác định rõ nhu cầu và loại thép vằn, kích thước thép cần dùng phù hợp với công trình nhé.
Thép gân ren và khớp nối
− Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
Thép tròn trơn
− Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m. Các mác thép thường thấy của dòng thép tròn trơn Việt Nhật là SS 400; SR 295; S45C; C45; C45Mn;…
− Với khả năng chịu lực, độ bền và tính dẻo tốt, thép trơn có thể được sử dụng làm nguyên vật liệu cho gia công, kỹ thuật cơ khí và một số ngành công nghiệp sản xuất khác. Nếu các bạn có nhu cầu tìm mua thép tròn trơn Việt Nhật thì nên tìm hiểu kỹ kích thước cần sử dụng để tránh mua nhầm cũng như có ước lượng mức giá thép Việt Nhật đúng nhé.
Thép cuộn
− Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Thép sợi dài thường được dùng trong thủ công mỹ nghệ, làm giàn treo cho cây cối trong nông lâm nghiệp,… Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
Thép hình
− Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m. Thép V là dòng sản phẩm chuyên dùng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, phương tiện vận tải vì khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm, công trình.
Thép việt nhật phi 20 chính hãng, chất lượng được phân phối bởi Mạnh Dũng Steel
− Thép việt nhật luôn là sản phẩm tạo nên những xu hướng của người tiêu dùng, mang lại nhiều hiệu quả kinh tế cao, có thể tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng cho người tiêu dùng. Đây là loại sản phẩm quả thật không quá khó để mua tại TPHCM. Tuy nhiên quý khách nên tìm hiểu và lựa chọn một cách cẩn thận để không ảnh hưởng đến chất lượng thi công sau này.
Cách đặt mua thép Việt Nhật phi 20 tại Mạnh Dũng Steel
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com