Nội dung chính:
Tiêu chuẩn xây dựng tường gạch trong nhà ở phải tuân thủ nhiều nguyên tắc nhằm giúp công trình đạt độ bền vững nhất định. Những thông tin mà công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi cung cấp sau đây sẽ giúp bạn có nhiều kinh nghiệm trong việc xây dựng nhà ở dân dụng hơn.
Tiêu chuẩn xây dựng tường gạch trong nhà ở
Thông thường gạch xây tường phổ biến tại Việt Nam là gạch đất sét nung (gạch chỉ). Ngoài ra có gạch than xỉ, gạch đôlômit, gạch silicat…
Tiêu chuẩn xây tường gạch và cấu tạo của một viên gạch tiêu chuẩn của Việt Nam như sau:
+ Kích thước 220 x105 x 55mm.
+ Nặng 2,5 ÷ 3kg/viên.
+ Cường độ chịu lực ép (Mac) của viên gạch máy R = 75 ÷ 200kG/cm2.
+ Cường độ chịu lực ép của gạch thủ công: R = 35 ÷ 75 kG/cm2.
Chiều dài gạch tiêu chuẩn bằng 2 lần chiều rộng của viên gạch cộng thêm mạch vữa 10mm. Để khi xây dựng, viên gạch dù xây ngang hay xây dọc cũng sẽ ăn khớp với nhau. Theo tiêu chuẩn xây tường gạch về mác của gạch (cường độ chịu lực) có các loại 30, 50, 75, 100, 150, 200.
– Vữa xây: Nguyên vật liệu dùng để kết dính các viên gạch lại với nhau. Vữa kết dính cũng tham gia chịu lực bởi vậy cần có nhiều loại mác (cường độ chịu lực) vữa khác nhau. Chiều rộng mạch vữa của tường xây gạch là 10 ÷ 12mm. Vữa xây thông dụng là vữa xi măng cát có các loại sau:
+ Xi măng cát đen gồm: xi măng + cát đen + nước vừa đủ.
+ Xi măng cát vàng gồm: xi măng + cát vàng + nước vừa đủ.
Đối với tiêu chuẩn xây tường gạch thì tỷ lệ phối hợp giữa các vật liệu trên được quyết định bởi mác vữa. Mác của vữa thường có các loại: 150, 100, 70, 50 (mác 100 = nén 100kG/cm2 thì vật liệu bị phá hoại).
Tin liên quan
Nguyên tắc khi thi công tường gạch
– Gạch xây từng hàng phải phẳng mặt, vuông góc với phương của lực tác dụng vào khối xây. Hoặc góc nghiêng của lực tác dụng vào khối xây và phương vuông góc với khối xây phải <= 170 vì khối xây chịu nén là chính.
– Một trong những tiêu chuẩn khi xây tường gạch đó là xây không được trùng mạch. Do đó các mạch vữa đứng của lớp xây tiếp giáp không được trùng mà phải lệch nhau ít nhất ¼ chiều dài viên gạch cả về phương ngang cũng như phương dọc.
– Các mạch vữa xây theo phương dọc và phương ngang trong một lớp xây phải vuông góc với nhau. Không được phép xây các viên gạch vỡ hình thang, hình tam giác ở góc khối xây.
– Tiến hành công việc sau khi xây dựng hệ khung bê tông cốt thép đã được chình thành được một phần. Hay toàn bộ và coffa sàn, dầm, cột, hệ giằng chống đã được tháo dỡ, dọn dẹp ở hệ khung tầng dưới. Thì khi ấy ta có thể bắt đầu công việc xây ở tầng dưới và cứ như thế lên các tầng trên.
Cung cấp thông tin về gạch xây dựng
Bảng báo giá gạch chỉ mang tính chất tham khảo. Vì giá cả có thể thay đổi tùy vào số lượng đặt hàng và mức độ tiêu thụ của thị trường qua từng giao đoạn
Bảng báo giá gạch xây dựng
|
---|
Bảng báo giá cát đá xây dựng – Hotline: 0937959666-0908646555
Thành lập và hoạt động lâu năm, công ty chúng tôi là đại chỉ uy tín cho mọi khách hàng tại khu vực Miền Nam. Các vật tư xây dựng được chúng tôi liên kết với các cơ sở khai thác uy tín, có giấy phép của cục quản lý, chất lượng được kiểm định chặt chẽ.
Báo giá cát – Báo giá các loại cát xây dựng
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi | 300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng | 290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Quy trình vận chuyển vật liệu xây dựng của chúng tôi
Công ty Trường Thịnh Phát chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu xây dựng từ nơi khai thác tơi tận công trình cho tất cả các nhà phân phối vật liệu xây dựng trên toàn Miền Nam
Chúng tôi có hệ thống xe tải, thuyền bè, máy múc, máy ủi. Và cả nguồn nhân lực đủ cung cấp mọi nhu cầu vận chuyển cho khách hàng.
Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi cam kết an toàn, nhanh chóng và rất đúng hạn.
Bạn đang băn khoăn trong việc lựa chọn đơn vị vận chuyển cát đá cho công trình.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được bảng báo giá dịch vụ vận chuyển và bảng giá của các loại vật liệu khác cập nhật 24/24.
Cung cấp cát đá, xi măng, gạch, sắt thép xây dựng tại tất cả các quận TPHCM :quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh….