Nội dung chính:
- 1 Thép miền nam phi 22 là gì?
- 2 Giá Thép Phi 22 (D22) Miền Nam
- 3 Một số thông tin về thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng cần nên biết
- 3.1 Tại sao nên chọn thép xây dựng miền nam phi 22?
- 3.2 Giá thép miền nam thường thay đổi như thế nào?
- 3.3 Lý do vì sao nên chọn thép miền nam phi 22 tại VLXD Mạnh Dũng?
- 3.4 Làm thế nào để nhận báo giá chính xác nhất?
- 3.5 Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
- 3.6 Phương thức vận chuyển thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng như thế nào?
- 3.7 Các bước mua thép Phi 22 miền nam tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
- 3.8 Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng cung cấp các loại vật liệu xây dựng nào?
- 3.9 THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Báo giá thép miền nam phi 22 mới nhất | Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép miền nam phi 22 là gì?
− Thép miền nam phi 22 là loại thép xây dựng có đường kính 22mm. Tuỳ theo thương hiệu sản xuất mà mức dung sai đường kính thép có thể dao động từ 0.03 – 0.05mm. Mức chênh lệch này khá nhỏ nên không gây ảnh hưởng đến chất lượng thép cũng như quá trình xây dựng công trình. Một số thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất thép miền nam, việt nhật, pomina, việt mỹ, hoà phát,..
− Để có thể đáp ứng được các yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng, những thanh thép miền nam phi 22 phải được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ bộ quy chuẩn nghiêm ngặt và chất lượng với một số quy cách tiêu biểu của dòng sản phẩm thép xây dựng như sau:
Ưu điểm của thép miền nam phi 22 như thế nào?
Độ bền cao
Áp dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất
Đa dạng về mẫu mã
Ứng dụng của thép miền Nam trong đời sống.
Thông số kỹ thuật thép Miền Nam phi 22
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D22 | 804 | 6,31 | ±4 |
Thành phần hóa học thép phi 22 Miền Nam
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép 22 Miền Nam
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Giá Thép Phi 22 (D22) Miền Nam
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 22 Miền Nam | 350 | 331,000 |
Bảng báo giá thép xây dựng miền nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | MIỀN NAM CB300-V | MIỀN NAM CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Lưu ý khi bảo quản và sử dụng thép miền nam phi 22
Một số kinh nghiệm khi mua thép Phi 22 (D22)
Bước 1: Quý khách cần xác định thương hiệu thép Phi 22 muốn mua
Bước 2: Quý khách cần xác định đơn vị cung ứng sản phẩm
Bước 3: So sánh các đơn vị đã xác định như 2 bước trên, sau cùng tham khảo thêm ý kiến người thân, chuyên gia để đưa ra quyết định cuối cùng.
Một số thông tin về thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng cần nên biết
Tại sao nên chọn thép xây dựng miền nam phi 22?
Giá thép miền nam thường thay đổi như thế nào?
Lý do vì sao nên chọn thép miền nam phi 22 tại VLXD Mạnh Dũng?
Làm thế nào để nhận báo giá chính xác nhất?
Một tấn thép xây dựng giá bao nhiêu?
Phương thức vận chuyển thép miền nam tại VLXD Mạnh Dũng như thế nào?
Các bước mua thép Phi 22 miền nam tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Bước 1: Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2:Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.