Nội dung chính:
- 1 Thép miền nam phi 6 là gì?
- 2 Sắt thép miền nam có mấy loại?
- 3 Đôi nét thông tin về công ty thép Miền Nam
- 3.1 Các sản phẩm được sản xuất của sắt thép xây dựng miền nam
- 3.2 Những công nghệ tiên tiến của sắt thép miền nam
- 3.3 Barem thép miền nam trong xây dựng như thế nào?
- 3.4 Tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất hiện nay như thế nào?
- 3.5 Thép miền nam có tốt không – Vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình?
- 4 Địa chỉ cung cấp thép miền nam phi 6 ở đâu?
Báo giá thép miền nam phi 6 mới nhất | Hệ thống kho thép Toàn quốc, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ, đại lý sắt thép số 1 miền Nam |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép miền nam phi 6 là gì?
− Thép miền nam phi 6 là loại thép xây dựng có đường kính 6mm. Tuỳ theo thương hiệu sản xuất mà mức dung sai đường kính thép có thể dao động từ 0.03 – 0.05mm. Mức chênh lệch này khá nhỏ nên không gây ảnh hưởng đến chất lượng thép cũng như quá trình xây dựng công trình. Một số thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất thép miền nam, việt nhật, pomina, việt mỹ, hoà phát,..
− Để có thể đáp ứng được các yêu cầu phức tạp của công trình xây dựng, những thanh thép miền nam phi 6 phải được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ bộ quy chuẩn nghiêm ngặt và chất lượng với một số quy cách tiêu biểu của dòng sản phẩm thép xây dựng như sau:
Ưu điểm và ứng dụng của thép miền nam phi 6 như thế nào?
Thông số kỹ thuật thép Miền Nam phi 6
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D6 | 28.3 | 0.22 | ±8 |
Thành phần hóa học thép phi 6 Miền Nam
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | CB240T | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép 6 Miền Nam
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
CB240T | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
Thép cuộn | Trọng lượng Kg/cuộn | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép cuộn Phi 6 miền nam | 200kg/cuộn | 14,700 | 2,943,000 |
Bảng báo giá thép xây dựng miền nam
CHỦNG LOẠI | ĐVT | MIỀN NAM CB300-V | MIỀN NAM CB400-V |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | Kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây | 90.000 | 100.000 |
Thép phi 12 | Cây | 143.000 | 153.000 |
Thép phi 14 | Cây | 196.000 | 206.000 |
Thép phi 16 | Cây | 254.000 | 264.000 |
Thép phi 18 | Cây | 324.000 | 334.000 |
Thép phi 20 | Cây | 401.000 | 411.000 |
Thép phi 22 | Cây | 485.000 | 495.000 |
Thép phi 25 | Cây | 632.000 | 642.000 |
Thép phi 28 | Cây | 1.063.000 | |
Thép phi 32 | Cây | 1.388.000 |
Sắt thép miền nam có mấy loại?
Thép thanh vằn
Thép gân ren và khớp nối
Thép tròn trơn
Thép cuộn
Thép hình
Đôi nét thông tin về công ty thép Miền Nam
Các sản phẩm được sản xuất của sắt thép xây dựng miền nam
Những công nghệ tiên tiến của sắt thép miền nam
Barem thép miền nam trong xây dựng như thế nào?
− Barem là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn…
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Mét/ cây | Khối lượng/ Mét | Khối lượng/ cây | Số cây /bó | Khối lượng/bó (tấn) |
TR 19 | 19 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.63 |
TR 22 | 22 | 11.7 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.65 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.7 |
TR 28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.53 | 48 | 2.72 |
TR 32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.66 |
TR 35 | 34.9 | 11.7 | 7.51 | 88.34 | 30 | 3.65 |
Tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất hiện nay như thế nào?
− Tiêu chuẩn thép xây dựng có nhiều căn cứ để đánh giá và lựa chọn. Hiện nay nước ta đang áp dụng theo Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, từ đó đảm bảo chất lượng thép xây dựng nhập khẩu và sản xuất trong nước.
− Yêu cầu kỹ thuật: Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu.Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử duỗi thép ở trạng thái nguội.
− Mác thép thường được sử dụng trong xây dựng: CT3, SWRM12, SD295, SD390, CII, CIII, Gr60, Grade460, SD490, CB300, CB400, CB500.
− Ngoài bộ Tiêu chuẩn thép xây dựng Việt Nam, còn các các bộ tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến áp dụng cho thép xây dựng đó là:
♦ Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008
♦ Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987
♦ Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08
♦ Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997
Thép miền nam có tốt không – Vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình?
Được nhiều nhà thầu, kĩ sư uy tín tin dùng:
− Tìm câu trả lời cho câu hỏi “thép miền nam có tốt không?” cuối cùng cũng là để chọn mặt gửi vàng cho nền móng, cốt lõi của ngôi nhà hay công trình của bạn. − Và nếu nhìn những dự án có sự góp mặt của thép miền nam thì hẳn bạn sẽ hiểu vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình. Bởi những công trình lớn, đòi hỏi lâu dài như cầu, hầm,… đều có sự góp mặt của thép miền nam
Thông số kĩ thuật tốt:
− Liên tục được chăm chút và cải tiến, thép miền nam ngày càng khẳng định bản thân cho câu hỏi thép miền nam có tốt không. Đạt nhiều tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng của thép, thép miền nam được nhiều nhà thầu đánh giá cao về khả năng chịu lực, độ bền, hạn chế gỉ sét cũng như khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn,…Đó cũng là lý do vì sao nên chọn thép miền nam cho công trình.
− Sử dụng thép miền nam có thể đảm bảo cho công trình của bạn vừa tiện lợi, dễ thao tác trong thi công lẫn bền vững theo thời gian sau này.
Mạng lưới phân phối rộng, giá cả hợp lý
− Là một công ty lớn nên sản lượng sản xuất của thép miền nam khá cao. Do đó bạn có thể dễ dàng tìm thấy mạng lưới phân phối thép miền nam, ngoài ra do sản lượng cao nên thép miền nam có giá cả khá hợp lý.
Địa chỉ cung cấp thép miền nam phi 6 ở đâu?
Vì sao nên mua sắt Phi 6 tại VLXD Mạnh Dũng?
Các bước mua thép Phi 6 miền nam tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Bước 1: Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2:Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.