Nội dung chính:
Báo giá thép việt nhật phi 16 mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Giao hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất dù công trình bạn ở đâu |
100% chính hãng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí, 24/7 | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Luôn rẻ hơn nơi khác | Giá gốc tốt nhất, chiết khấu đến 5% |
Quý khách có thể tham khảo thêm dịch vụ >>> Báo giá sắt thép xây dựng
Thép việt nhật phi 16 là gì?
Ưu điểm và ứng dụng của thép Phi 16 Việt Nhật
Thông số kỹ thuật của thép việt nhật phi 16
Tiêu chuẩn | Đường kính danh nghĩa | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai trọng lượng |
TCVN 1651-1:2008 | D16 | 154 | 1,21 | ±5 |
Thành phần hóa học thép 16 Việt Nhật
Tiêu chuẩn | Mac thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
1651-1:2008 | SS400 | * | * | * | 0,05 max | 0,05 max | * |
Tính chất cơ lý thép Việt Nhật 16
Mac thép | Giới hạn chảy | Giới hạn đứt | Giãn dài tương đối |
SS400 | Min 235 – 245 N/mm2 | 400 – 510 N/mm2 | Min 20 – 24% |
− Bảng báo giá thép Việt Nhật 2022 mới nhất gồm các loại thép cuộn, thép cây xây dựng việt nhật phi 16. Xin lưu ý: bảng giá chung này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá thép Việt Nhật chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Thép: | Số Lượng (cây/bó) | Đơn Giá (VNĐ/cuộn) |
Thép Phi 16 Việt Nhật | 300 | 172,000 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT phi 16 cuộn
TÊN HÀNG | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15.420 |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 15.350 |
Thép cuộn Ø 10 | Cây | 105.000 |
Thép cuộn Ø 12 | Cây | 152.000 |
Thép cuộn Ø 14 | Cây | 207.000 |
Thép cuộn Ø 16 | Cây | 270.000 |
Thép cuộn Ø 18 | Cây | 341.000 |
Thép cuộn Ø 20 | Cây | 422.000 |
Thép cuộn Ø 22 | Cây | 510.000 |
Thép cuộn Ø 25 | Cây | 659.000 |
Thép cuộn Ø 28 | Cây | 826.000 |
Thép cuộn Ø 32 | Cây | 1.079.000 |
Lưu ý về bảng báo giá thép Việt Nhật phi 16
Một số thông tin về thép việt nhật cần nên biết
Sắt thép Việt Nhật có tốt không?
Bảng trọng lượng thép Việt Nhật
Việc biết được trọng lượng thép xây dựng sẽ giúp bạn tính toán được khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Dưới đây là bảng trọng lượng thép chính xác nhất, các thông số tiêu chuẩn hiện nay.
Bảng trọng lượng thép gân vằn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
D10 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật gân ren
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
TR19 | 2,25 | 26,33 | 100 | 2,633 |
TR22 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,650 |
TR25 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
TR28 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
TR32 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
TR35 | 7,51 | 88,34 | 30 | 2,650 |
TR36 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
TR38 | 8,90 | 104,13 | 26 | 2,707 |
TR41 | 10,50 | 122,85 | 22 | 2,612 |
TR43 | 11,40 | 133,38 | 20 | 2,667 |
TR51 | 15,90 | 186,03 | 15 | 2,790 |
Bảng trọng lượng thép việt nhật tròn trơn
Tên thép | Khối lượng 1m (Kg) | Khối lượng 1 cây (Kg) | Số cây/bó | Khối lượng 1 bó (Tấn) |
P14 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 |
P16 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 |
P18 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 |
P20 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 |
P22 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 |
P25 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 |
P28 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 |
P30 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 |
P32 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 |
P36 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 |
P38 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 |
P40 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Sắt thép Việt Nhật có mấy loại?
− Để đảm bảo cung cấp được nhiều sản phẩm đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng trong khu vực, công ty thép Việt Nhật đã nghiên cứu và sản xuất rất nhiều dòng sản phẩm với kích thước đa dạng như thép vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép hình, thép tròn trơn, phôi thép. Bên cạnh phôi thép được sản xuất để sử dụng cho quy trình cán thép của công ty cũng như phục vụ các ngành công nghiệp khác, những sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật còn lại đều có những đặc điểm và vai trò riêng biệt.
Thép thanh vằn
− Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m, đây là dòng sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình cần bê tông cốt thép. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;…
− Tùy theo từng mác thép mà độ cứng, khả năng chịu lực của dòng sản phẩm thép gân này là khác nhau. Đồng thời, mức giá thép Việt Nhật cũng khác nhau theo từng mác thép và kích thước đường kính nên các bạn nên xác định rõ nhu cầu và loại thép vằn, kích thước thép cần dùng phù hợp với công trình nhé.
Thép gân ren và khớp nối
− Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
Thép tròn trơn
− Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m. Các mác thép thường thấy của dòng thép tròn trơn Việt Nhật là SS 400; SR 295; S45C; C45; C45Mn;…
− Với khả năng chịu lực, độ bền và tính dẻo tốt, thép trơn có thể được sử dụng làm nguyên vật liệu cho gia công, kỹ thuật cơ khí và một số ngành công nghiệp sản xuất khác. Nếu các bạn có nhu cầu tìm mua thép tròn trơn Việt Nhật thì nên tìm hiểu kỹ kích thước cần sử dụng để tránh mua nhầm cũng như có ước lượng mức giá thép Việt Nhật đúng nhé.
Thép cuộn
− Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Thép sợi dài thường được dùng trong thủ công mỹ nghệ, làm giàn treo cho cây cối trong nông lâm nghiệp,… Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
Thép hình
− Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m. Thép V là dòng sản phẩm chuyên dùng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, phương tiện vận tải vì khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm, công trình.
Đơn vị uy tín cung cấp thép việt nhật phi 16
− VLXD Mạnh Dũng luôn tự hào là công ty phân phối cấp 1 sản phẩm sắt thép xây dựng nhập trực tiếp từ các nhà máy, với uy tín lâu năm trên thị trường ngành xây dựng. Đang là đơn vị cung cấp sắt thép cho các nhà thầu lớn nhỏ ở mọi công trình.
Lý do mua hàng tại VLXD Mạnh Dũng
− Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng cam kết với khách hàng các giá trị như sau khi lựa chọn chúng tôi:
− 100% sản phẩm là hàng mới, chưa qua sử dụng, được nhập trực tiếp từ nhà máy
− Tất cả sản phẩm có đầy đủ chứng từ CO, CQ kèm theo
− Chúng tôi là đại lý phân phối cấp 1, giá rẻ cạnh tranh thị trường, cam kết hàng chất lượng cao và ổn định.
− Hệ thống lưu trữ hàng hóa lớn, đáp ứng mọi đơn đặt hàng.
− Giao hàng tận nơi, hoàn toàn miễn phí
− Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Các bước mua thép Phi 16 việt nhật tại Công ty TNHH TM DV Thép Mạnh Dũng
Bước 1: Mạnh Dũng tiếp nhận yêu cầu tư vấn của khách hàng qua các kênh hotline, email hoặc tới trực tiếp tại văn phòng
Bước 2: Tư vấn, hỗ trợ báo giá chính xác theo số lượng, chủng loại yêu cầu. Giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Bước 3: Trao đổi, thống nhất về điều khoản hợp đồng bao gồm: số lượng, giá cả, địa điểm, thời gian nhận hàng,…
Bước 4: Ký kết hợp đồng đã thống nhất và tiến hành đặt cọc
Bước 5: Giao hàng theo nội dung hợp đồng, nhận hàng, kiểm tra lại hàng đã nhận và thanh toán.
Một số kinh nghiệm khi mua thép việt nhật phi 16 (D16)
− Hiện nay trên thị trường sắt thép xây dựng có vô số các sản phẩm đến từ các thương hiệu khác nhau, từ những sản phẩm chính hãng giá rẻ đến những sản phẩm hàng giả hàng nhái, và có vô số đại lý phân phối khác nhau, vì vậy để chọn mua được sản phẩm chính hãng giá rẻ là một điều vô cũng khó khăn nếu không tìm hiểu kỹ. Để giải quyết vấn đề này Công ty chúng tôi sẽ cung cấp đến quý khách hàng một số kinh nghiệm hữu ích khi chọn mua Thép Phi 16 như sau:
♦ Chọn lựa thương hiệu có uy tín lâu năm và đặc biệt sản phẩm cần phù hợp với công trình xây dựng thi công.
♦ Để hạn chế tình trạng mua trúng hàng giả, hàng Trung Quốc kém chất lượng cần tránh tính trạng mua sản phẩm quá rẻ so với thị trường.
♦ Ở đơn vị cung cấp: Cần chọn đơn vị uy tín, có lịch sử lâu năm và là đại lý phân phối cấp 1 để đảm bảo giá cả phải chăng
♦ Tất cả những sản phẩm cần có CO, CQ của nhà máy kèm theo
♦ Trước khi quyết định mua hàng, bạn hãy tham khảo ý kiến của một số chuyên gia trong lĩnh vực sắt thép xây dựng và đánh giá một số đơn vị cung ứng để có lựa chọn tốt nhất.
− Hoặc để nhanh chóng và tiện lợi nhất, quý khách hãy gọi ngay cho Mạnh Dũng để được giải đáp mọi thắc mắc.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Trụ sở chính: 461 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, TPHCM
Email: tnhhvlxdmanhdung@gmail.com