Nội dung chính:
- 1 Giá sắt thép xây dựng mới nhất trong ngày sắt thép xây dựng việt úc
- 2 Tin liên quan
- 3 Bảng báo giá thép xây dựng các loại – giá cả cập nhật tại kho hàng công ty Trường Thịnh Phát
- 4 Công ty Trường Thịnh Phát sẽ là giải pháp hàng đầu cho những ai đang gặp phải thắc mắc như nên mua vật liệu xây dựng tại đâu?
Giá sắt thép xây dựng mới nhất trong ngày sắt thép xây dựng việt úc cập nhật nhanh tại hệ thống Trường Thịnh Phát. Thép Việt Úc là sản phẩm xây dựng được rất nhiều khách hàng ưa chuộng. Chúng tôi luôn duy trì giá cả ở mức ổn định nhất, luôn phát huy các lợi thế về chiến lược kinh doanh để mang lại cho khách hàng một dịch vụ tốt nhất
Giá sắt thép xây dựng mới nhất trong ngày sắt thép xây dựng việt úc
Bảng báo giá sắt thép xây dựng được chúng tôi cung cấp nhằm mục đích tham khảo. Đây là sản phẩm đạt tiêu chuẩn về chất lượng Việt Nam và quốc tế.
LOẠI HÀNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Ký hiệu trên cây sắt | HVUC | |
D 6 | Kg | 12,000 |
D 8 | Kg | 12,000 |
D 10 | Cây (11.7m) | 90.000 |
D 12 | Cây (11.7m) | 130.000 |
D 14 | Cây (11.7m) | 170.000 |
D 16 | Cây (11.7m) | 230.000 |
D 18 | Cây (11.7m) | 280.000 |
D 20 | Cây (11.7m) | 340.000 |
ĐINH+KẼM | KG | 15,500 |
Quy trình làm việc chuẩn tại công ty Trường Thịnh Phát
- Bước 1 : Bạn có thể kết nối với chúng tôi qua email hoặc hotline. Cung cấp đầy đủ về thông tin: tên, địa chỉ giao hàng, tên hàng, thời gian giao nhận,..
- Bước 2 : Bạn cũng có thể bàn bạc trực tiếp cho chúng tôi bằng cách đến tận công ty
- Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian,chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
- Bước 4: Bạn sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
Đặc điểm của thép Việt – Úc :
Trên thị trường, thép Việt Úc xuất hiện rất nhiều. Nó được ưa chuộng bởi tính dẻo dai, chịu uốn tốt.
Thép cây Việt Úc thường có tiết diện tròn, độ ovan nhỏ.
Bề mặt thép láng bóng, không có gân gờ nổi rõ
Đặc trưng thép Việt Úc thường có màu xanh
Thép thường được sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không cần nhiều cơ tính nhưng cần đến sự dẻo dai, chịu uốn. Bởi nó giúp giảm nhẹ trọng lượng công trình, tiết kiệm chi phí thi công.
Tin liên quan
Bảng Báo Giá Cát Đá Xây Dựng Tại TPHCM Mới Nhất
Tin tức sắt thép thế giới mới nhất
Giá Thép Xây Dựng Bán Lẻ
Bảng báo giá thép xây dựng các loại – giá cả cập nhật tại kho hàng công ty Trường Thịnh Phát
Đơn giá sắt thép xây dựng tại công ty Trường Thịnh Phát được cập nhật một cách hằng ngày. Chúng tôi luôn chắt lọc các thông tin nóng hổi nhất. Chính xác nhất về giá các loại sắt thép 24h trong ngày hôm nay.
Bảng báo giá thép Pomina
Bảng báo giá thép Pomina thông tin đầy đủ về phân loại, trọn lượng và giá thành. Đặt hàng xin liên hệ qua:
Hotline: 0937959666-0908646555
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 61.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 96.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 177.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 226.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 283.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 363.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 473.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Chúng tôi sẽ điều chỉnh để mang lại mức giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng và các đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc. Bảng giá giá thép Việt Nhật là các thông tin để quý khách có thể tham khảo thêm
Hotline: 0937959666-0908646555
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT NHẬT |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | ❀ | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 72.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 104.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 142.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 188.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 237.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 299.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 365.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 469.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Bảng báo giá thép Việt Mỹ cung cấp đầy đủ chi tiết. Công ty có nhiều chinh nhánh và cửa hàng lớn nhỏ tại Tp HCM nhằm đáp ứng nhanh nhất nhu cầu cho mọi công trình.
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | VAS | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 12,450 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 12,450 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 76.400 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 126.500 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 169.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 214.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 282.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 361.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 430.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 565.000 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
Bảng báo giá thép Miền Nam
Bảng báo giá thép Miền Nam bao gồm giá cả và đơn vị tính. Gọi điện qua hotline bên dưới để được hỗ trọ tư vấn nhanh nhất
Hotline: 0937959666-0908646555
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP MIỀN NAM |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | V | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.300 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 62.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 97.700 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 135.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 170.900 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 220.800 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 278.000 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 335.800 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 439.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | liên hệ |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | liên hệ |
14 | Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Công ty Trường Thịnh Phát sẽ là giải pháp hàng đầu cho những ai đang gặp phải thắc mắc như nên mua vật liệu xây dựng tại đâu?
Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0937 959 666 – 0908 646 555 để được nhân viên tư vấn hướng dẫn chi tiết & tận tình. Đặt hàng nhanh thông qua vài thao tác đơn giản, nguồn cát đá không lẫn tạp chất. Phương châm hoạt động của chúng tôi là cam kết nói không với hàng nhái, hàng kém chất lượng. Mọi công trình đạt độ vững bền, tuổi thọ kéo dài, báo giá hợp lý
Là một trong những đơn vị uy tín, đi đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng và cả nước nói chung. Công ty vật liệu xây dựng của chúng tôi cung cấp nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác nhau. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng.
Vì công ty chúng tôi nắm bắt nhanh các xu thế cần nguồn vật tư của các công trình hiện nay. Do đó, hãy để chúng tôi giúp bạn. Công ty phân phối các loại: cát, đá xây dựng, xi măng, gạch, sắt thép xây dựng các loại. Công trình của bạn sẽ đảm bảo mức độ an toàn cao sau khi thi công. Chất lượng vật liệu đã kiểm tra nghiêm ngặc nên phía nhà thầu hoàn toàn an tâm. Dịch vụ trọn gói bao gồm: Tư vấn – báo giá – vận chuyển nguyên vật liệu đến công trình – thanh toán tận nơi – chăm sóc khách hàng sau dịch vụNhằm mở rộng uy tín, cũng như là vị thế của nhà cung cấp sắt thép xây dựng tại Miền Nam. Công ty chúng tôi tọa lạc tại TPHCM với nhiều kho hàng khác nhau. Qúy khách ở gần khu vực nào xin liên hệ hotline để được hỗ trợ nhanh nhất
Kho hàng 1 : 38B Tôn Thất Thuyết – Phường 15 – Quận 4 – TPHCM
Kho hàng 2 : Cầu Sáng – Xã Tân Hiệp – Hóc Môn – TPHCM
Kho hàng 3 : 39 An Phú Đông 9 – phường An Phú Đông – Quận 12 – TPHCM
Kho hàng 4 : 2A đường Dương Đình Cúc – Tân Kiên – Bình Chánh – TPHCM
Kho hàng 5 : 432 Đào Trí – phường Phú Thuận – Quận 7 – TPHCM
Kho hàng 6 : Cầu xây dựng – đường Nguyễn Duy Trinh – Quận 2 – TPHCM
Thị trường sắt thép luôn sôi động, nhu cầu xây dựng ngày càng cao. Do đó, chúng tôi luôn nắm bắt yêu cầu của khách hàng một cách nhanh nhất. Tính tới thời điểm này, công ty đã cung ứng vật tư cho hơn 500 công trình lớn nhỏ khác nhau tại TPHCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi có điều kiện về nhân lực và tài lực, tất cả góp phần mang đến một dịch vụ hoàn hảo nhất cho mọi khách hàng